娘 - nương
乾娘 can nương

can nương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mẹ hờ (gọi là mẹ nhưng không thực)

▸ Từng từ:
伴娘 bạn nương

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa con gái xuất giá, có người nữ thông thạo nghi thức hôn lễ đi theo giúp đỡ gọi là "bạn nương" .
2. Cô phụ dâu. § Cũng gọi là "nữ tân tướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô phụ dâu, cô dâu phụ.

▸ Từng từ:
公娘 công nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi vị công chúa, con gái vua — Con gái ông quan.

▸ Từng từ:
大娘 đại nương

đại nương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cô ruột

Từ điển trích dẫn

1. Con thứ gọi "đích mẫu" (vợ cả của cha) là "đại nương" .
2. Tiếng tôn xưng vợ của bậc niên trưởng.
3. Phương ngôn Bắc Trung quốc gọi "bá mẫu" là "đại nương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người vợ lớn — Tiếng gọi người đàn bà có chồng.

▸ Từng từ:
奶娘 nãi nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vú em, vú nuôi.

▸ Từng từ:
姑娘 cô nương

cô nương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cô gái, cô nàng

Từ điển trích dẫn

1. Chị hoặc em gái của cha. § Tức "cô mẫu" . ◇ Lão tàn du kí : "Cô nương giả, cô mẫu chi vị dã" , (Đệ bát hồi).
2. Cô gái, thiếu nữ. § Thường chỉ con gái chưa lấy chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất diện thính đắc nhân thuyết: Lâm cô nương lai liễu! (...) Giả mẫu hựu khiếu: Thỉnh cô nương môn. Kim nhật viễn khách lai liễu, khả dĩ bất tất thượng học khứ" : . (...) : . , (Đệ tam hồi) Một mặt nghe có người báo: Cô Lâm (Đại Ngọc) đã đến! (...) Giả mẫu lại bảo: Đi mời các cô. Hôm nay có khách xa đến, nghỉ học cũng được.
3. Đặc chỉ con gái. § Tức là nữ nhi (đứa con phái nữ).
4. Thiếp, vợ bé.
5. Kĩ nữ. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Tưởng lai thị tương tài xuyến điếm đích giá kỉ cá cô nương nhi, bất nhập nhĩ lão đích nhãn, yếu ngoại khiếu lưỡng cá" , , (Đệ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người con gái chưa có chồng — Người cô, như Cô mẫu .

▸ Từng từ:
姨娘 di nương

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng gọi người mẹ kế, mẹ ghẻ.
2. Tiếng gọi em gái hay chị của mẹ. Cũng gọi là "tòng mẫu" .
3. Thời gần đây, dân vùng Giang Tô và Chiết Giang gọi người đàn bà làm thuê là "di nương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người mẹ kế, mẹ ghẻ.

▸ Từng từ:
娘娘 nương nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi bà hoàng hậu.

▸ Từng từ:
娘子 nương tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chồng gọi vợ. Tiếng người đàn ông gọi người yêu — Chỉ chung đàn bà con gái. Đại Nam Quốc Sử diễn ca có câu: » Chị em nặng một lời nguyền, phất cờ nương tử thay quyền tướng quân «.

▸ Từng từ:
婆娘 bà nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người phụ nữ hạ lưu.

▸ Từng từ:
媚娘 mị nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nàng con gái đáng yêu — Tên gọi chung các công chúa, con gái các vua đời Hùng Vương Việt Nam.

▸ Từng từ:
嬌娘 kiều nương

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái đẹp, đàn bà đẹp. ◇ Kiều Cát : "Giá kiều nương kháp tiện tự Thường Nga li nguyệt điện, thần nữ xuất Vu Hạp" 便殿, (Kim tiền kí ) Người đẹp đó giống như Hằng Nga ở cung trăng xuống, như tiên nữ ở núi Vu Sơn ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nàng con gái đẹp, đàn bà đẹp.

▸ Từng từ:
情娘 tình nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người con trai gọi người yêu của mình.

▸ Từng từ:
新娘 tân nương

tân nương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cô dâu, dâu mới

Từ điển trích dẫn

1. Cô dâu, người con gái vừa mới lấy chồng.
2. Thị thiếp, nàng hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô dâu, người con gái vừa mới lấy chồng.

▸ Từng từ:
歌娘 ca nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem như Ca cơ , Ca nữ .

▸ Từng từ:
花娘 hoa nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gái đĩ.

▸ Từng từ:
蠶娘 tàm nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà nuôi tằm.

▸ Từng từ:
貴娘 quý nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người đàn bà con gái, với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
潑婆娘 bát bà nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái xấu xa. Gái điếm.

▸ Từng từ: