威 - oai, uy
作威 tác oai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm vẻ dữ tợn cho người khác sợ. Cũng đọc Tác uy.

▸ Từng từ:
國威 quốc uy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái oai, vẻ bề ngoài của một nước, khiến các nước nể nang.

▸ Từng từ:
威伏 uy phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà khiến người khác theo mình.

▸ Từng từ:
威信 uy tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được người khác nể nang tin cẩn.

▸ Từng từ:
威儀 uy nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ bề ngoài khiến người khác nể sợ. Đoạn trường tân thanh : » Sẵn sàng tề chỉnh uy nghi «.

▸ Từng từ:
威力 uy lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức mạnh khiến người khác nể sợ.

▸ Từng từ:
威势 uy thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái địa vị và cái bề ngoài đáng nể sợ.

▸ Từng từ:
威名 uy danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm vang động khiến mọi người nể sợ.

▸ Từng từ:
威嚴 uy nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ khó khăn chặt chẽ khiến người khác nể sợ.

▸ Từng từ:
威德 uy đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có cái vẻ tôn nghiêm đáng nể sợ và có nhiều nết tốt đáng kính phục.

▸ Từng từ:
威望 uy vọng

uy vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

uy tiếng, uy tín, danh tiếng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tiếng tăm, được người khác nể sợ và trông ngóng thán phục.

▸ Từng từ:
威權 uy quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền hành lớn mạnh.

▸ Từng từ:
威武 uy vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mạnh mẽ đáng nể sợ.

▸ Từng từ:
威烈 uy liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ đáng nể sợ.

▸ Từng từ:
威猛 uy mãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dữ dằn đáng nể sợ.

▸ Từng từ:
威脅 uy hiếp

uy hiếp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

uy hiếp, dọa nạt, đe dọa

Từ điển trích dẫn

1. Dùng uy lực bắt người khác phục tòng. ◇ Ba Kim : "Tha tưởng giá dạng dã hử khả dĩ uy hiếp ngã, sử ngã khuất phục" , 使 (Hải đích mộng , Hậu thiên nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Uy bức .

▸ Từng từ:
威逼 uy bức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà ép buộc người khác.

▸ Từng từ:
威重 uy trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Uy nghiêm .

▸ Từng từ:
威靈 uy linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao cả thiêng liêng, đáng nể sợ. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng nhờ cậy uy linh «.

▸ Từng từ:
威風 uy phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Uy nghi .

▸ Từng từ:
挪威 na uy

na uy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Na Uy

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Na Uy Vương quốc" (Kingdom of Norway).

▸ Từng từ:
揚威 dương uy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm rõ cái oai của mình ra.

▸ Từng từ:
权威 quyền uy

quyền uy

giản thể

Từ điển phổ thông

uy quyền, thế lực, quyền lực

▸ Từng từ:
核威 hạch uy

hạch uy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sức mạnh hạt nhân

▸ Từng từ:
權威 quyền uy

quyền uy

phồn thể

Từ điển phổ thông

uy quyền, thế lực, quyền lực

▸ Từng từ:
發威 phát uy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra oai cho người khác nể sợ — Làm ra mặt giận dữ cho người khác sợ.

▸ Từng từ:
示威 thị uy

thị uy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thị uy, ra oai

Từ điển trích dẫn

1. Cho thấy uy lực, sức mạnh của mình. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Túc viết: Lưỡng quốc tương tranh, bất trảm lai sứ. Du viết: Trảm sứ dĩ thị uy. Toại trảm sứ giả" : , 使. : 使. 使 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Lỗ Túc nói: Hai nước đánh nhau, không nên chém sứ giả. Chu Du nói: Chém sứ giả để thị oai. Rồi Chu Du sai chém luôn sứ giả.
2. Để biểu thị một ý nguyện nào đó, kết hợp quần chúng biểu hiện uy thế hành động. ◎ Như: "thị uy du hành" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phô bày oai quyền của mình cho người khác sợ.

▸ Từng từ:
那威 na uy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của Norvège, một nước ở vùng Bắc âu.

▸ Từng từ:
霜威 sương uy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ oai nghiêm lạnh lùng.

▸ Từng từ:
威尼斯 uy ni tư

Từ điển trích dẫn

1. Tên đất, là một hải khẩu ở đông bắc nước Ý, phong cảnh rất đẹp, công thương phồn thịnh. Cũng gọi là "thủy đô" . § Tiếng Ý: Venezia; tiếng Anh: Venice.

▸ Từng từ:
作福作威 tác phúc tác uy

Từ điển trích dẫn

1. Làm oai làm phúc, ý nói dựa vào quyền thế, khinh thị, lấn ép người khác.

▸ Từng từ: