姻 - nhân
姻亲 nhân thân

nhân thân

giản thể

Từ điển phổ thông

người họ hàng, người trong họ

▸ Từng từ:
姻舊 nhân cựu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ thân thích lâu đời, do đám cưới giữa hai gia đình mà có.

▸ Từng từ:
姻親 nhân thân

nhân thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

người họ hàng, người trong họ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ họ hàng do đám cưới giữa hai nhà mà thành.

▸ Từng từ:
姻通 nhân thông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối liên lạc giữa hai gia đình có con cái cưới gả cho nhau. Cũng như Thông gia.

▸ Từng từ:
婚姻 hôn nhân

hôn nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôn nhân, đám cưới, lễ cưới

Từ điển trích dẫn

1. Hai người lấy nhau thành vợ chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khởi hữu hôn nhân chi sự, xuất nhập tùy ý đích? Hoàn yếu châm chước" , ? (Đệ lục thập lục hồi) Việc hôn nhân, đâu phải ra vào (thay đổi) tùy ý như thế, xin hãy đắn đo kĩ càng.
2. Thông gia, hai nhà do hôn nhân mà thành thân thích. ◇ Sử Kí : "Bái công phụng chi tửu vi thọ, ước vi hôn nhân" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bái Công nâng chén rượu chúc thọ, hẹn làm thông gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc lấy vợ lấy chồng — Việc kết thông gia với nhau.

▸ Từng từ:
姻兄弟 nhân huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em do đám cưới giữa hai gia đình mà thành, tức chỉ anh em bên chồng và bên vợ — Cũng chỉ chỗ bạn bè thân mật, như anh em trong họ.

▸ Từng từ: