ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
姬 - cơ
歌姬 ca cơ
Từ điển trích dẫn
1. Người con gái theo nghề hát. § Cũng như "ca nữ" 歌女. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng, tự giác mông lông hoảng hốt, cáo túy cầu ngọa" 那寶玉忙止歌姬不必再唱, 自覺朦朧恍惚, 告醉求臥 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội ngăn ca nữ đừng hát nữa, cảm thấy mình bàng hoàng hoảng hốt, bảo rằng mình say và xin đi nằm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người con gái theo nghề hát để sống. Còn gọi là Ca nữ, Ca nhi.
▸ Từng từ: 歌 姬