姬 - cơ
姬人 cơ nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé. Cũng gọi là Cơ thiếp .

▸ Từng từ:
姬侍 cơ thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nàng hầu.

▸ Từng từ:
寵姬 sủng cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hầu thiếp được yêu quý.

▸ Từng từ:
歌姬 ca cơ

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái theo nghề hát. § Cũng như "ca nữ" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng, tự giác mông lông hoảng hốt, cáo túy cầu ngọa" , , (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội ngăn ca nữ đừng hát nữa, cảm thấy mình bàng hoàng hoảng hốt, bảo rằng mình say và xin đi nằm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái theo nghề hát để sống. Còn gọi là Ca nữ, Ca nhi.

▸ Từng từ: