姨 - di
姨丈 di trượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Di phụ .

▸ Từng từ:
姨妈 di ma

di ma

giản thể

Từ điển phổ thông

dì, cô ruột

▸ Từng từ:
姨妹 di muội

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng người chồng gọi em gái của vợ mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người chồng gọi em gái của vợ mình.

▸ Từng từ:
姨娘 di nương

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng gọi người mẹ kế, mẹ ghẻ.
2. Tiếng gọi em gái hay chị của mẹ. Cũng gọi là "tòng mẫu" .
3. Thời gần đây, dân vùng Giang Tô và Chiết Giang gọi người đàn bà làm thuê là "di nương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người mẹ kế, mẹ ghẻ.

▸ Từng từ:
姨媽 di ma

di ma

phồn thể

Từ điển phổ thông

dì, cô ruột

▸ Từng từ:
姨子 di tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con của người dì, tức anh em bạn dì với dì mình.

▸ Từng từ:
姨母 di mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng gọi em gái hay chị của mẹ.
2. Tiếng gọi người thiếp của cha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người dì, gọi như vậy vì coi dì cũng như mẹ.

▸ Từng từ:
姨父 di phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người Dượng, chồng của người dì.

▸ Từng từ:
姨甥 di sanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tự xưng khi đứng trước người dượng, chồng của dì mình.

▸ Từng từ:
阿姨 a di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi chị hoặc em gái của mẹ. Ta gọi là Dì — Tiếng người chồng gọi chị hoặc em gái của vợ mình, cũng như ta gọi Dì nó; tiếng người con gọi bà vợ thứ của cha mình, tức là dì ghẻ.

▸ Từng từ:
姨兄弟 di huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em bạn dì, tức anh em con dì.

▸ Từng từ: