奮 - phấn
奮力 phấn lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức — Sức hăng hái — » Phen nầy phấn lực dương uy «. ( Hạnh thục ca ).

▸ Từng từ:
奮斗 phấn đấu

phấn đấu

giản thể

Từ điển phổ thông

phấn đấu, cố gắng, đấu tranh

▸ Từng từ:
奮激 phấn khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được thúc đẩy mà hăng hái lên.

Từ điển trích dẫn

1. Phấn phát hưng khởi.

▸ Từng từ:
奮然 phấn nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
奮發 phấn phát

Từ điển trích dẫn

1. Ra sức, gắng gỏi, phấn chấn, nỗ lực. ★ Tương phản: "đồi táng" , "cẩu an" , "tiêu trầm" . ◇ Tam quốc chí : "Đổng Trác bội nghịch, vi thiên hạ sở thù, thử trung thần nghĩa sĩ phấn phát chi thì dã" , , (Tư Mã Lãng truyện ).
2. Phát ra mạnh mẽ. Hình dung hơi hoặc gió phát sinh mạnh bạo không ngăn trở nổi. ◇ Huyền Trang : "Bạo phong phấn phát, phi sa vũ thạch, ngộ giả táng một, nan dĩ toàn sanh" , , , (Đại Đường Tây vực kí 西, Bạt Lộc Già quốc 祿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phấn khởi — Phấn phát : Ra sức tiến lên. » Nhất thinh phấn phát oai lôi, tiên phuông hậu tập trống hồi tấn binh « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
奮衣 phấn y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rũ áo phủi bụi.

▸ Từng từ:
奮起 phấn khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi dậy mạnh mẽ — Hăng hái mạnh mẽ mà làm việc.

▸ Từng từ:
奮跡 phấn tích

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "phấn tích" .
2. Phấn khởi dấn thân hành động. ◇ Nguyễn Trãi : "Dư phấn tích Lam Sơn, tê thân hoang dã" , (Bình Ngô đại cáo ) Ta dấy nghĩa ở núi Lam Sơn, náu mình nơi hoang dã.

▸ Từng từ:
奮辭 phấn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lớn. Lời nói vang dội.

▸ Từng từ:
奮震 phấn chấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái thêm lên. mạnh mẽ lên.

▸ Từng từ:
奮鬥 phấn đấu

phấn đấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

phấn đấu, cố gắng, đấu tranh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái gắng sức tranh hơn kém.

▸ Từng từ:
奮鬬 phấn đấu

phấn đấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

phấn đấu, cố gắng, đấu tranh

▸ Từng từ:
興奮 hưng phấn

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thần hăng hái, phấn chấn, phấn khởi.
2. Kích động. ◇ Ba Kim : "Tha dị thường hưng phấn, hồn thân phát thiêu, đầu não dã hữu điểm hôn mê" , , (Diệt vong , Đệ thập tứ chương).

▸ Từng từ: