太 - thái
乙太 ất thái

ất thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ê-te

▸ Từng từ:
亚太 á thái

á thái

giản thể

Từ điển phổ thông

châu Á Thái Bình Dương

▸ Từng từ:
亞太 á thái

á thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

châu Á Thái Bình Dương

▸ Từng từ:
太保 thái bảo

thái bảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan thái bảo

▸ Từng từ:
太傅 thái phó

thái phó

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan thái phó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đứng thứ nhì trong hàng Tam công ( Thái sư, Thái phó, Thái bảo ). Thơ Nguyễn Khuyến: » Mòn câu Thái phó tảng rêu tròn «.

▸ Từng từ:
太原 thái nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh thượng du Bắc phần.

▸ Từng từ:
太古 thái cổ

thái cổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thời thượng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời rất xa xưa.

▸ Từng từ:
太史 thái sử

thái sử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan chuyên về chép sử

▸ Từng từ:
太后 thái hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mẹ của vua.

▸ Từng từ:
太和 thái hòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất êm đềm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Cõi đời mở mặt giang san thái bình «.

▸ Từng từ:
太太 thái thái

thái thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bà (tiếng gọi đàn bà đã có chồng)

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng vợ quan "tuần phủ" trở lên (thời nhà "Minh" ).
2. Xưng vị: (1) Chồng gọi vợ là "thái thái". ◎ Như: "thái thái, vãn phạn chuẩn bị hảo liễu mạ?" , bà ấy, cơm chiều đã sẵn sàng chưa? (2) Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng. § Con gái mới có chồng gọi là "tân nương" , về sau gọi là "nãi nãi" hay "thái thái" . ◎ Như: "Vương thái thái" bà Vương. (3) Người hầu gọi nữ chủ nhân là "thái thái" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất cá nha hoàn tẩu lai tiếu đạo: Thái thái thuyết, thỉnh Lâm cô nương đáo na biên tọa bãi" : , (Đệ tam hồi) Một đứa hầu gái chạy lại cười nói: Bà (chủ) bảo, mời cô Lâm vào trong này.

▸ Từng từ:
太子 thái tử

thái tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thái tử, hoàng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai lớn của vua, và Hoàng hậu — Người con trai vua, được lựa chọn để nối ngôi.

▸ Từng từ:
太守 thái thú

thái thú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan thái thú

▸ Từng từ:
太尉 thái úy

thái úy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan thái úy

▸ Từng từ:
太师 thái sư

thái sư

giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan thái sư

▸ Từng từ:
太師 thái sư

thái sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

chức quan thái sư

▸ Từng từ:
太平 thái bình

thái bình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thái bình, hòa bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất yên ổn, không có chuyện gì xảy ra. Thơ Nôm đời Hồng đức: » Lừng lẫy cùng ca khúc thái bình « — Tên một tỉnh ở Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
太廟 thái miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên của vua.

▸ Từng từ:
太極 thái cực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nguyên lí đầu tiên của tạo hóa vũ trụ — Nay ta còn hiểu là cái mức tột cùng.

▸ Từng từ:
太白 thái bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngôi sao ( Kim Tinh ).

▸ Từng từ:
太监 thái giám

thái giám

giản thể

Từ điển phổ thông

thái giám, hoạn quan

▸ Từng từ:
太監 thái giám

thái giám

phồn thể

Từ điển phổ thông

thái giám, hoạn quan

Từ điển trích dẫn

1. Tức hoạn quan. § Cũng gọi là "hủ nhân" .

▸ Từng từ:
太空 thái không

thái không

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không gian vũ trụ

▸ Từng từ:
太過 thái quá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi mức thường.

▸ Từng từ:
太醫 thái y

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ viên quan chưởng quản về y dược ở triều đình. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Kì thủy, thái y dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị, mộ hữu năng bộ chi giả, đương kì tô nhập" , , , , (Bộ xà giả thuyết ) Mới đầu quan thái y theo lệnh vua cho gom bắt loài rắn đó, mỗi năm trưng thu hai lần; chiêu mộ những người có tài bắt rắn, nộp lên thay cho thuế ruộng.
2. Phiếm chỉ y sinh của hoàng gia.
3. Tiếng tôn xưng y sĩ bình thường. ◇ Tây sương kí 西: "Vấn thái y hạ thậm ma dược? chứng hậu như hà?" ? ? (Đệ tam bổn , Đệ tứ chiết) Hỏi xem thầy lang dùng thuốc gì, chứng trạng bệnh tật ra sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan coi việc chữa bệnh cho hoàng gia.

▸ Từng từ:
太阳 thái dương

thái dương

giản thể

Từ điển phổ thông

mặt trời, vầng thái dương

▸ Từng từ:
太陰 thái âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
太陽 thái dương

thái dương

phồn thể

Từ điển phổ thông

mặt trời, vầng thái dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời.

▸ Từng từ:
犹太 do thái

do thái

giản thể

Từ điển phổ thông

người Do Thái

▸ Từng từ:
猶太 do thái

do thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

người Do Thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước ở tây bộ Á châu.

▸ Từng từ:
太平洋 thái bình dương

thái bình dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Thái Bình Dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vùng biển lớn, giữa Á châu và Mĩ châu.

▸ Từng từ:
太極拳 thái cực quyền

thái cực quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn võ thái cực quyền

▸ Từng từ:
皇太后 hoàng thái hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ của vua.

▸ Từng từ:
皇太子 hoàng thái tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai trưởng của vua, hoặc người con trai vua được phong thái tử để nối ngôi.

▸ Từng từ:
盖世太保 cái thế thái bảo

Từ điển phổ thông

gestapo (cơ quan mật vụ của Đức quốc xã)

▸ Từng từ:
蓋世太保 cái thế thái bảo

Từ điển phổ thông

gestapo (cơ quan mật vụ của Đức quốc xã)

▸ Từng từ:
國際太空站 quốc tế thái không trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm Không gian Quốc tế. § Tiếng Anh: International Space Station.

▸ Từng từ:
亚太经合组织 á thái kinh hiệp tổ chức

Từ điển phổ thông

Tổ chức hợp tác kinh tế các nước châu Á Thái Bình Dương APEC

▸ Từng từ:
亞太經合組織 á thái kinh hiệp tổ chức

Từ điển phổ thông

Tổ chức hợp tác kinh tế các nước châu Á Thái Bình Dương APEC

▸ Từng từ:
太歲頭上動土 thái tuế đầu thượng động thổ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa tin rằng đào đất xây cất về hướng sao Thái Tuế mọc, sẽ vời lấy tai họa. Do đó câu nói trên dùng để tỉ dụ việc xúc phạm người có quyền thế hoặc kẻ hung ác. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ giá điểu đầu đà yếu hòa ngã tư đả, chánh thị lai Thái Tuế đầu thượng động thổ" , (Đệ tam thập nhị hồi) Thằng đầu đà nhãi nhép, mi muốn đánh nhau với ta à? Rõ chim chích đòi ghẹo bồ nông.

▸ Từng từ: