壯 - trang, tráng
丁壯 đinh tráng

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn ông mạnh mẽ.
2. Người đàn ông làm công việc nặng nhọc do quan sai.
3. Cũng gọi là "tráng đinh" .

▸ Từng từ:
壯丁 tráng đinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con trai đến tuổi trưởng thành.

▸ Từng từ:
壯健 tráng kiện

tráng kiện

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoẻ mạnh cứng cáp.

▸ Từng từ:
壯士 tráng sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có chí khí mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
壯大 tráng đại

tráng đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoẻ lên, lớn mạnh lên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Cao lớn.

▸ Từng từ:
壯夫 tráng phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông mạnh khoẻ.

▸ Từng từ:
壯年 tráng niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuỗi trẻ trung, mạnh khoẻ.

▸ Từng từ:
壯志 tráng chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý muốn to lớn mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
壯氣 tráng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ mạnh mẽ thoát ra ngoài.

▸ Từng từ:
壯觀 tráng quan

tráng quan

phồn thể

Từ điển phổ thông

đẹp mắt, hay mắt, ngoạn mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảnh to lớn trước mắt.

▸ Từng từ:
壯麗 tráng lệ

tráng lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tráng lệ, lộng lẫy, đẹp đẽ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
宏壯 hoành tráng

hoành tráng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoành tráng

Từ điển trích dẫn

1. Quy mô vĩ đại, hùng tráng. Hồng Lâu Mộng : "Giá Thiên Tề miếu bổn hệ tiền đại sở tu, cực kì hoành tráng" , (Đệ bát thập hồi).

▸ Từng từ:
強壯 cường tráng

Từ điển trích dẫn

1. Khỏe mạnh, có sức lực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kiếp lược bách tính, lão nhược sát chi, cường tráng giả sung quân" , , (Đệ thập tam hồi).
2. Chỉ tráng niên, trung niên. § Nguồn gốc: ◇ Lễ Kí : "Tam thập viết tráng, hữu thất. Tứ thập viết cường, nhi sĩ" , . , (Khúc lễ thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏe mạnh, có sức lực.

▸ Từng từ:
悲壯 bi tráng

bi tráng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bi tráng, bi hùng

Từ điển trích dẫn

1. Bi thảm hùng tráng. ◇ Hậu Hán Thư : "Thanh tiết bi tráng, thính giả mạc bất khảng khái" , (Nễ Hành truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa buồn thương vừa hùng mạnh.

▸ Từng từ:
肥壯 phì tráng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt khoẻ mạnh.

▸ Từng từ:
艾壯 ngải tráng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ trung mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
雄壯 hùng tráng

hùng tráng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hùng tráng, khoẻ mạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn mạnh mẽ ( nói về người ).

▸ Từng từ: