增 - tăng
加增 gia tăng

Từ điển trích dẫn

1. Thêm lên, tăng thêm. ◇ Liệt Tử : "Tử tử tôn tôn vô cùng quỹ dã; nhi san bất gia tăng, hà khổ nhi bất bình?" ; , ? (Thang vấn ) Con con cháu cháu không bao giờ hết; mà núi thì không cao thêm, lo ngại gì mà không san bằng được?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên.

▸ Từng từ:
增價 tăng giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng cao số tiền mua hàng hóa.

▸ Từng từ:
增兵 tăng binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lính cho đông hơn.

▸ Từng từ:
增加 tăng gia

tăng gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng gia, tăng thêm

Từ điển trích dẫn

1. Tăng thêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên.

▸ Từng từ:
增多 tăng đa

tăng đa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng thêm, tăng lên

Từ điển trích dẫn

1. Tăng thêm, thêm nhiều. ☆ Tương tự: "gia đa" , "tăng gia" . ★ Tương phản: "tài giảm" , "giảm thiểu" . ◇ Khổng An Quốc : "Cánh dĩ trúc giản tả chi, tăng đa phục sanh nhị thập ngũ thiên" , (Thư kinh , Tự ) Lại lấy thẻ tre viết, phục hồi tăng thêm được hai mươi lăm thiên.

▸ Từng từ:
增強 tăng cường

tăng cường

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, củng cố thêm, làm mạnh thêm

▸ Từng từ:
增强 tăng cường

tăng cường

giản thể

Từ điển phổ thông

tăng cường, củng cố thêm, làm mạnh thêm

▸ Từng từ:
增援 tăng viện

tăng viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng viện, giúp đỡ thêm, ủng hộ thêm, củng cố thêm

▸ Từng từ:
增損 tăng tổn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tăng giảm .

▸ Từng từ:
增殖 tăng thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vun trồng thêm lên — Sinh đẻ nhiều hơn lên.

▸ Từng từ:
增添 tăng thiêm

tăng thiêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thêm lên, tăng thêm

▸ Từng từ:
增減 tăng giảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào bớt đi — Nhiều lên ít đi.

▸ Từng từ:
增益 tăng ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên — Thêm lợi.

▸ Từng từ:
增秩 tăng trật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên bậc cao hơn.

▸ Từng từ:
增稅 tăng thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm số tiền đánh vào hàng hóa và các sinh hoạt mua bán trao đổi.

▸ Từng từ:
增補 tăng bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù thêm vào cho đủ.

▸ Từng từ:
增進 tăng tiến

tăng tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng tiến, tiến lên, nâng cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp hơn lên.

▸ Từng từ:
增長 tăng trưởng

tăng trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tăng trưởng, lớn lên, phát triển

Từ điển trích dẫn

1. Tăng gia, lớn thêm lên. ◇ Hậu Hán Thư : "Lục nguyệt, Bành Thành Tứ thủy tăng trưởng nghịch lưu" , (Hiếu Hoàn đế kỉ ).

▸ Từng từ:
增长 tăng trưởng

tăng trưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

tăng trưởng, lớn lên, phát triển

▸ Từng từ:
增高 tăng cao

tăng cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao thêm lên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao hơn lên.

▸ Từng từ:
踵事增華 chủng sự tăng hoa

Từ điển trích dẫn

1. Dựa theo người trước mà phụ họa, tăng thêm bổ ích.

▸ Từng từ:
齒德俱增 xỉ đức câu tăng

Từ điển trích dẫn

1. Tuổi tác và đạo đức đều tăng trưởng. Mĩ xưng dùng chỉ tuổi tác tăng thêm. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Tiện cao niên, viết xỉ đức câu tăng" , (Lão thọ ấu đản loại ) Cao tuổi thêm lên, gọi là "xỉ đức câu tăng".

▸ Từng từ: