1. Tăng thêm, thêm nhiều. ☆ Tương tự: "gia đa"
加多, "tăng gia"
增加. ★ Tương phản: "tài giảm"
裁減, "giảm thiểu"
減少. ◇ Khổng An Quốc
孔安國: "Cánh dĩ trúc giản tả chi, tăng đa phục sanh nhị thập ngũ thiên"
更以竹簡寫之,
增多伏生二十五篇 (Thư kinh
書經, Tự
序) Lại lấy thẻ tre viết, phục hồi tăng thêm được hai mươi lăm thiên.