塔 - tháp, đáp
倍塔 bội tháp

bội tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ β (beta) trong bảng chữ cái Hy Lạp

▸ Từng từ:
圪塔 khất tháp

khất tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái gò nhỏ

▸ Từng từ:
宝塔 bảo tháp

bảo tháp

giản thể

Từ điển phổ thông

ngôi chùa, tòa tháp

▸ Từng từ:
寶塔 bảo tháp

bảo tháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngôi chùa, tòa tháp

Từ điển trích dẫn

1. Tháp Phật. § Cũng gọi là "phù đồ" . ◇ Ngũ đăng hội nguyên : "Các tạo bảo tháp nhi cung dưỡng chi" (Nhị tổ A Nan tôn giả ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháp quý, tức tháp trong chùa Phật.

▸ Từng từ:
尖塔 tiêm tháp

tiêm tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tòa tháp nhọn

▸ Từng từ:
燈塔 đăng tháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đăng đài .

▸ Từng từ:
塔利班 tháp lợi ban

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Taliban.

▸ Từng từ:
肯塔基 khẳng tháp cơ

khẳng tháp cơ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bang Kentucky của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
金字塔 kim tự tháp

Từ điển trích dẫn

1. Phần mộ quốc vương Ai Cập ngày xưa. Là một trong bảy đại kì quan thế giới. § Gọi tên như thế vì tháp có hình như chữ "kim" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tháp nhọn hình chữ Kim .

▸ Từng từ: