塌 - tháp
倒塌 đảo tháp

đảo tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sụp đổ, đổ sập xuống

▸ Từng từ:
塌下 tháp hạ

tháp hạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đổ xuống, sụp xuống

▸ Từng từ:
崩塌 băng tháp

băng tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sụp đổ, đổ nát, tan tành

▸ Từng từ:
死心塌地 tử tâm tháp địa

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết: "tử tâm đạp địa" , "tử tâm đáp địa" .
2. Chết dí trong lòng. ◇ Thủy hử truyện : "Lưu Đường yết khởi dũng cái, hựu đâu liễu bán biều cật, cố ý yếu tha môn khán trước chỉ thị khiếu nhân tử tâm đáp địa" , , , (Đệ thập lục hồi) Lưu Đường mở nắp thùng (rượu), lại múc nửa gáo ra, cố ý để cho bọn họ thấy, đó chỉ là (kế đánh lừa) làm họ chết dí trong lòng không biết (rượu đã bị pha thuốc độc).
3. Dốc lòng, quyết tâm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thừa tướng nhược khẳng phóng huynh đệ hồi khứ, thu thập gia hạ thân đinh, hòa thừa tướng đại chiến nhất tràng, na thì cầm đắc, phương tài tử tâm tháp địa nhi hàng" , , , , (Đệ bát bát hồi) Nếu thừa tướng lại thả cho anh em về, ta sẽ thu thập quân binh, cùng thừa tướng đấu một trận lớn nữa, đến khi ấy, nếu lại bị bắt, ta mới xin dốc lòng bó thân đầu hàng.

▸ Từng từ: