ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
堵 - đổ
阿堵 a đổ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái này. Chỉ tiền bạc, do điển Vương Diễn đời nhà Tấn. Vương Diễn giữ lòng trong sạch, không bao giờ nói đến tiền bạc. Một hôm người vợ để tiền ở dưới giường, Vương Diễn liền gọi đầy tớ, chỉ vào tiền mà bảo: A đổ! Từ đó A đổ chỉ tiền bạc; cũng gọi là A đổ vật.
▸ Từng từ: 阿 堵
阿堵物 a đổ vật
Từ điển trích dẫn
1. Cái vật ngăn trở này (chỉ tiền bạc). § Do điển "Vương Diễn" 王衍, tự "Di Phủ" 夷甫, đời nhà Tấn. Vương Diễn giữ lòng trong sạch, không bao giờ nói đến tiền bạc. Một hôm người vợ sai tì nữ để tiền ở quanh giường (để thử lòng), Vương Diễn liền gọi con đòi, chỉ vào tiền mà bảo: "Cử khước a đổ vật" 舉卻阿堵物. Sau đó "a đổ" 阿堵 mượn chỉ tiền bạc.
▸ Từng từ: 阿 堵 物