垓 - cai, giai
垓心 cai tâm

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở giữa trận, bị bao vây. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lưỡng san hậu phục binh tề khởi, bối hậu Khoái Việt, Sái Mạo cản lai, tương Tôn Kiên khốn tại cai tâm" , , , (Đệ lục hồi) Quân mai phục ở sau hai rặng núi cùng ồ ra, sau lưng Khoái Việt, Sái Mạo chặn lại, vây bọc lấy Tôn Kiên ở giữa trận.

▸ Từng từ: