型 - hình
典型 điển hình

điển hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

điển hình, tiêu biểu, đặc trưng

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc xưa, thường quy. § Cũng viết là "điển hình" . ◇ Thi Kinh : "Tuy vô lão thành nhân, Thượng hữu điển hình" , (Đại nhã , Đãng ) Dù không có bề tôi cũ, Nhưng phép tắc xưa vẫn còn.
2. Khuôn mẫu, điển phạm.
3. Nhân vật hoặc sự kiện có đủ tính cách làm đại biểu. ◎ Như: "Lí Bạch thị lãng mạn phái thi nhân đích điển hình" Lí Bạch là điển hình của những nhà thơ thuộc trường phái lãng mạn.
4. Có đủ tính cách làm đại biểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc phải theo hằng ngày. Đạo thường — Phép tắc luật lệ thời xưa — Nay ta còn hiểu là khuôn mẫu, có thể làm phép tắc cho những cái khác theo, tiêu biểu cho những cái khác.

▸ Từng từ:
型狀 hình trạng

hình trạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hình dạng, hình thù

▸ Từng từ:
大型 đại hình

đại hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình phóng to, ảnh phóng đại

Từ điển trích dẫn

1. Hình trạng hoặc quy mô to lớn.

▸ Từng từ:
字型 tự hình

tự hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phông chữ, font chữ (tin học)

▸ Từng từ:
小型 tiểu hình

tiểu hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỡ nhỏ, kích thước nhỏ

▸ Từng từ:
師型 sư hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gương mẫu của ông thầy, để học trò và người đời bắt chước.

▸ Từng từ:
微型 vi hình

vi hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

▸ Từng từ:
整型 chỉnh hình

Từ điển trích dẫn

1. Sửa dung mạo thân thể, làm trở lại bình thường hoặc làm cho đẹp. ◎ Như: "chỉnh hình ngoại khoa" . § Cũng viết "chỉnh hình" .

▸ Từng từ:
新型 tân hình

tân hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loại mới, thể loại mới

▸ Từng từ:
造型 tạo hình

tạo hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tạo hình, làm khuôn

▸ Từng từ: