垂 - thùy
垂下 thùy hạ

thùy hạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rủ xuống

▸ Từng từ:
垂冪 thùy mạc

thùy mạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

màn trướng, màn che

▸ Từng từ:
垂幂 thùy mạc

thùy mạc

giản thể

Từ điển phổ thông

màn trướng, màn che

▸ Từng từ:
垂涎 thùy diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhõ rãi.

▸ Từng từ:
垂淚 thùy lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nước mắt.

▸ Từng từ:
垂直 thùy trực

thùy trực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thẳng đứng

▸ Từng từ:
耳垂 nhĩ thùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dái tai ( trái tai ).

▸ Từng từ:
边垂 biên thùy

biên thùy

giản thể

Từ điển phổ thông

biên thùy, biên ải

▸ Từng từ:
創業垂統 sáng nghiệp thùy thống

Từ điển trích dẫn

1. Dựng nên sự nghiệp để truyền lại cho đời sau. ◇ Mạnh Tử : "Quân tử sáng nghiệp thùy thống, vi khả kế dã" , (Lương Huệ Vương hạ ) Nhà vua dựng nên sự nghiệp truyền lại đời sau có thể nối dõi vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nên cơ đồ để truyền lại cho các đời sau.

▸ Từng từ: