圓 - viên
傘圓 tản viên

Từ điển trích dẫn

1. Tên trái núi cao nhất Bắc phần, thuộc tỉnh Sơn Tây, còn có tên là Ba Vì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên trái núi cao nhất Bắc phần, thuộc tỉnh Sơn Tây, còn có tên là Ba Vì. Ca dao: » Nhất cao là núi Tản viên, nhất thanh nhất lịch là tiên trên đời «.

▸ Từng từ:
半圓 bán viên

bán viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nửa vòng tròn

Từ điển trích dẫn

1. Nửa vòng cung.
2. Hình nửa vòng tròn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa vòng tròn. Cũng như Bán nguyệt.

▸ Từng từ:
圓光 viên quang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng ánh sáng trên đầu các vị thần. Vòng hào quang.

▸ Từng từ:
圓周 viên chu

viên chu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chu vi, chung quanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường xung quanh của một hình tròn, tức chu vi hình tròn.

▸ Từng từ:
圓夢 viên mộng

Từ điển trích dẫn

1. Đoán mộng, theo điều thấy trong mộng dự báo việc lành hay dữ. ◇ Thủy hử truyện : "(Tống Giang) bị Triều Cái nhất thôi, tát nhiên giác lai, khước thị nam kha nhất mộng. Tiện khiếu tiểu giáo thỉnh quân sư viên mộng" (), , . 便 (Đệ lục ngũ hồi). § Xem "chiêm mộng" .
2. Biến mộng tưởng thành sự thật.

▸ Từng từ:
圓妙 viên diệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự mầu nhiệm vẹn toàn.

▸ Từng từ:
圓寂 viên tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự chết của nhà tu hành.

▸ Từng từ:
圓弧 viên hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một khúc của đường tròn, danh từ toán học của ta gọi là Cung.

▸ Từng từ:
圓影 viên ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bóng tròn chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
圓徑 viên kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thẳng đi ngang tâm điểm của một vòng tròn.

▸ Từng từ:
圓心 viên tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điểm giữa của vòng tròn.

▸ Từng từ:
圓月 viên nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng tròn — Chỉ người thiếu nữ vừa tới thời kì đẹp đẽ nhất.

▸ Từng từ:
圓柱 viên trụ

viên trụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cột, cái trụ tròn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình ống tròn, như cây cột.

▸ Từng từ:
圓椎 viên chùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình chóp đáy tròn.

▸ Từng từ:
圓滑 viên hoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn và trơn, chỉ sự theo thời, theo hoàn cảnh mà thay đổi.

▸ Từng từ:
圓滿 viên mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ vẹn toàn.

▸ Từng từ: 滿
圓球 viên cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình cầu tròn.

▸ Từng từ:
圓盤 viên bàn

viên bàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đĩa

▸ Từng từ:
圓石 viên thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá tròn — Cũng chỉ tấm bia đá trên phần mộ.

▸ Từng từ:
圓缺 viên khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn và thiếu đi, chỉ sự thay đổi đời.

▸ Từng từ:
圓腕 viên uyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn trịa mềm dẻo, chỉ các đối xử mềm dẻo ở đời.

▸ Từng từ:
圓規 viên quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước tròn của người thợ mộc thời cổ — Dụng cụ để vẽ hình tròn, tức cái Compas.

▸ Từng từ:
圓覺 viên giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự hiểu biết trọn vẹn về chân lí.

▸ Từng từ:
圓通 viên thông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự suốt hết lẽ đạo một cách toàn vẹn.

▸ Từng từ:
圓靈 viên linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn và thiêng liêng, chỉ trời ( vì trời thì thiêng liêng, mà bầu trời thì có hình tròn ).

▸ Từng từ:
圓音 viên âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói trọn vẹn, chỉ lời nói của Phật ( tiếng nhà Phật ).

▸ Từng từ:
團圓 đoàn viên

đoàn viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn viên, sum họp, gặp gỡ

Từ điển trích dẫn

1. Hình tròn. ◇ Kim Bình Mai : "Nhất luân đoàn viên kiểu nguyệt, tòng đông nhi xuất" , (Đệ nhị thập tứ hồi) Một vầng trăng sáng tròn, về phương đông ló dạng.
2. Họp mặt đông đủ. ◇ Tây du kí 西: "Nhữ phu dĩ đắc Long Vương tương cứu, nhật hậu phu thê tương hội, tử mẫu đoàn viên, tuyết oan báo cừu hữu nhật dã" , , , (Đệ cửu hồi) Chồng nàng gặp Long Vương cứu sống, ngày sau chồng vợ gặp nhau, mẹ con đoàn tụ, rửa oan báo oán có ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn trịa — Họp mặt đông đủ, không thiếu một ai.

▸ Từng từ:
對圓 đối viên

Từ điển trích dẫn

1. Hai bên đánh nhau bày trận thế.

▸ Từng từ:
日圓 nhật viên

nhật viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồng Yên (đồng tiền của Nhật Bản)

▸ Từng từ:
棃圓 lê viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn trồng lê — Chỉ nơi ca hát, diễn trò ( Đường Minh Hoàng từng tổ chức hát xướng trong vườn lê ).

▸ Từng từ:
半圓規 bán viên quy

Từ điển trích dẫn

1. Đồ đo giác độ, hình nửa vòng tròn khắc 180° (tiếng Pháp: rapporteur).

▸ Từng từ:
圓通集 viên thông tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Bảo Giác Thiền Sư, mộtvị danh tăng đời Lí.

▸ Từng từ: