囁 - chiếp, nhiếp
呫囁 chiếp chiếp

Từ điển trích dẫn

1. Kề tai nói nhỏ. ◇ Sử Kí : "Kim nhật trưởng giả vi thọ, nãi hiệu nữ nhi chiếp chiếp nhĩ ngữ" , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Nay có bậc trưởng giả chúc rượu, lại bắt chước thói đàn bà làm bộ ghé tai nhau thì thầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xiếp nhu .

▸ Từng từ: