hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
囁 ▸ từ ghép
囁 - chiếp, nhiếp
呫囁
chiếp chiếp
呫囁
chiếp chiếp
Từ điển trích dẫn
1. Kề tai nói nhỏ. ◇ Sử Kí
史
記
: "Kim nhật trưởng giả vi thọ, nãi hiệu nữ nhi chiếp chiếp nhĩ ngữ"
今
日
長
者
為
壽
,
乃
效
女
兒
呫
囁
耳
語
(Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện
魏
其
武
安
侯
傳
) Nay có bậc trưởng giả chúc rượu, lại bắt chước thói đàn bà làm bộ ghé tai nhau thì thầm.
呫囁
xiếp nhiếp
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Xiếp nhu
呫
嚅
.
▸ Từng từ:
呫
囁