嚮 - hướng, hưởng
嚮導 hướng đạo

hướng đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

hướng đạo, chỉ dẫn, hướng dẫn, chỉ bảo

▸ Từng từ:
嚮往 hướng vãng

hướng vãng

phồn thể

Từ điển phổ thông

mong muốn, mong mỏi, ao ước, khát khao

▸ Từng từ:
嚮明 hướng minh

Từ điển trích dẫn

1. Rạng sáng, lúc mặt trời mọc. ◇ Dịch Kinh : "Thánh nhân nam diện nhi thính thiên hạ, hướng minh nhi trị" , (Thuyết quái ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rạng sáng, lúc mặt trời mọc.

▸ Từng từ:
嚮晦 hướng hối

Từ điển trích dẫn

1. Lúc gần tối, mặt trời lặn. ◇ Dịch Kinh : "Quân tử dĩ hướng hối nhập yến tức" (Tùy quái ) Người quân tử khi mặt trời mọc thì làm việc, khi mặt trời lặn thì nghỉ ngơi. § Nghĩa là "tùy" theo quy luật thời gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc gần tối, mặt trời lặn.

▸ Từng từ:
嚮晨 hướng thần

Từ điển trích dẫn

1. Trời gần sáng. ◇ Kim sử : "Hướng thần áp địch, đột kích chi" , (Tương truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc gần sáng.

▸ Từng từ:
嚮道 hướng đạo

Từ điển trích dẫn

1. Dẫn đường.
2. Người dẫn đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn đường.

▸ Từng từ: