噹 - đang, đáng, đương
叮噹 đinh đang

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "đinh đang" .
2. Leng keng, loong coong (tiếng ngọc đá, kim loại va chạm vang lên).
3. Khí cụ giống như cái thanh la, có cán gỗ, nhà sư dùng trong Phật sự. Cũng chỉ cái thanh la nhỏ, một thứ đồ chơi của trẻ con.
4. Làm vỡ, làm bể. ◇ Kim Bình Mai : "Đinh đang liễu ngã giá kính tử" (Đệ ngũ thập bát hồi) Làm vỡ cái gương của tôi rồi.
5. Xung đột, động võ.

▸ Từng từ: