hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
嘟 ▸ từ ghép
嘟 - đô
嘟嘟
đô đô
嘟嘟
đô đô
Từ điển trích dẫn
1. Bí bo, bô bô (tiếng còi, tiếng ống loa, v.v.). ◎ Như: "khí địch đô đô tác hưởng, thôi xúc trứ lữ khách cản khoái thượng thuyền"
汽
笛
嘟
嘟
作
響
,
催
促
著
旅
客
趕
快
上
船
tiếng còi bí bo vang lên, thúc giục du khách mau mau lên thuyền
▸ Từng từ:
嘟
嘟
嘟嘟噥噥
đô đô nông nông
嘟嘟噥噥
đô đô nông nông
Từ điển trích dẫn
1. Lầm bà lầm bầm, nói lầm rầm không thôi. ◇ Hồng Lâu Mộng
紅
樓
夢
: "Giá cá nhân định yếu phong liễu, tạc dạ đô đô nông nông, trực nháo đáo ngũ canh thiên tài thụy hạ"
這
個
人
定
要
瘋
了
,
昨
夜
嘟
嘟
噥
噥
,
直
鬧
到
五
更
天
纔
睡
下
(Đệ tứ thập bát hồi) Chị này nhất định điên rồi, đêm qua lầm rà lầm rầm đến tận canh năm mới ngủ.
▸ Từng từ:
嘟
嘟
噥
噥