嘉 - gia
嘉定 gia định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở vùng đông bắc Nam phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
嘉平 gia bình

Từ điển trích dẫn

1. Tháng chạp. ◇ Sử Kí : "Tam thập nhất niên thập nhị nguyệt, cánh danh lạp viết "gia bình"" , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ).

▸ Từng từ:
嘉會 gia hội

Từ điển trích dẫn

1. Bữa tiệc lớn. ◇ Tấn Thư : "Gia hội trí tửu, Gia tân sung đình" (Nhạc chí thượng ) Tiệc lớn bày rượu, Tân khách đầy sân.
2. Cơ hội khó gặp. ◇ Lí Lăng : "Gia hội nan tái ngộ, Tam tải vi thiên thu" , (Dữ Tô Vũ ) Cơ hội khó gặp lại, Ba năm bằng nghìn năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc lớn.

▸ Từng từ:
嘉禮 gia lễ

Từ điển trích dẫn

1. Vốn nghĩa là khánh lễ, yến tiệc, quan hôn.
2. Thường chỉ lễ cưới. ◇ Liêu trai chí dị : "Bất tri kim tịch gia lễ, tàm vô dĩ hạ" , (Hồ giá nữ ) Không biết đêm nay có hỉ sự, thẹn không có gì làm lễ mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc lễ tốt đẹp, chỉ lễ cưới.

▸ Từng từ:
嘉耦 gia ngẫu

Từ điển trích dẫn

1. Vợ chồng đẹp đôi. § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đôi. Vợ chồng tốt đôi.

▸ Từng từ:
嘉肴 gia hào

Từ điển trích dẫn

1. Đồ ăn ngon. § Cũng viết là hay .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn ngon quý.

▸ Từng từ:
嘉隆 gia long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vua Thế tổ nhà Nguyễn, tức Nguyễn Phúc Ánh ( 1802-1820 ).

▸ Từng từ:
嘉靖 gia tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niên hiệu của vua Thế Tông nhà Minh, vào 1523. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rằng năm Gia Tĩnh triều Minh «.

▸ Từng từ:
柔嘉 nhu gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm mại đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
嘉定三家 gia định tam gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba nhà danh sĩ đất Gia Định thời Nguyễn sơ, cũng là ba người công thần của vua Gia Long, gồm Lê Quang Định, Trịnh Hoài Đức và Ngô Nhân Tính. Tác phẩm chung của họ là tập Gia Định tam gia thi.

▸ Từng từ:
嘉定通志 gia định thông chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách ghi chép lịch sử và địa lí đất Gia định về thời các chúa Nguyễn, cho biết việc các chúa Nguyễn đánh chiếm và khai thác đất này. Tác giả là Trịnh Hoài Đức. Xem tiểu truyện ở vần Đức.

▸ Từng từ: