嘆 - thán
哀嘆 ai thán

ai thán

phồn thể

Từ điển phổ thông

kêu thán, than vãn

▸ Từng từ:
嗟嘆 ta thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở than.

▸ Từng từ:
嘆息 thán tức

thán tức

phồn thể

Từ điển phổ thông

thở dài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở.

▸ Từng từ:
嘆惜 thán tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than tiếc.

▸ Từng từ:
嘆詞 thán từ

thán từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thán từ (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
嘆誦 thán tụng

Từ điển trích dẫn

1. Ngâm tụng. ◇ Lệ Thích : "Thùy lưu ức tải, thế thế thán tụng" , (Hán ti lệ giáo úy dương mạnh văn thạch môn tụng ).

▸ Từng từ:
怨嘆 oán thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận hờn than thở. Như Oán ta .

▸ Từng từ:
悲嘆 bi thán

bi thán

phồn thể

Từ điển phổ thông

ai oán, than vãn, rên rỉ, khóc than

▸ Từng từ:
感嘆 cảm thán

cảm thán

phồn thể

Từ điển phổ thông

cảm thán, than thở, thở dài

▸ Từng từ:
詠嘆 vịnh thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngâm nga than thở.

▸ Từng từ:
長嘆 trường thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than dài. Than thở không thôi.

▸ Từng từ: