ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
喻 - du, dụ
告喻 cáo dụ
Từ điển trích dẫn
1. Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì. ◇ Sử Kí 史記: "Nãi sử nhân dữ Tần lại hành huyện hương ấp cáo dụ chi, Tần nhân đại hỉ" 乃使人與秦吏行縣鄉邑告喻之, 秦人大喜 (Quyển bát, Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
2. Giảng giải, làm cho người ta hiểu. ◇ Bắc sử 北史: "Vĩ cáo dụ ân cần, tằng vô uấn sắc" 偉告喻殷勤, 曾無慍色 (Nho lâm truyện thượng 儒林傳上, Trương Vĩ truyện 張偉傳).
2. Giảng giải, làm cho người ta hiểu. ◇ Bắc sử 北史: "Vĩ cáo dụ ân cần, tằng vô uấn sắc" 偉告喻殷勤, 曾無慍色 (Nho lâm truyện thượng 儒林傳上, Trương Vĩ truyện 張偉傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì.
▸ Từng từ: 告 喻