喻 - du, dụ
告喻 cáo dụ

Từ điển trích dẫn

1. Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì. ◇ Sử Kí : "Nãi sử nhân dữ Tần lại hành huyện hương ấp cáo dụ chi, Tần nhân đại hỉ" 使, (Quyển bát, Cao Tổ bản kỉ ).
2. Giảng giải, làm cho người ta hiểu. ◇ Bắc sử : "Vĩ cáo dụ ân cần, tằng vô uấn sắc" , (Nho lâm truyện thượng , Trương Vĩ truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì.

▸ Từng từ:
嗙喻 bang dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng la hét.

▸ Từng từ:
比喻 tỷ dụ

tỷ dụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ dụ, tương tự như, giống như, ví dụ như

▸ Từng từ: