喝 - hát, hạt, ái, ới
吆喝 yêu hát

Từ điển trích dẫn

1. Nói lớn tiếng, la lên. § Cũng viết là "yêu hát" , "yêu hát" . ◇ Tây du kí 西: "Nhất tề yêu hát đạo: Tẩu liễu giá hầu tinh dã! Tẩu liễu giá hầu tinh dã" : ! (Đệ lục hồi) Cùng nhau kêu lên: Con khỉ yêu quái chạy mất rồi! Con khỉ yêu quái chạy mất rồi!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lớn tiếng lên. La lên.

▸ Từng từ:
喓喝 yêu hát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Yêu hát .

▸ Từng từ:
喝叱 hát sất

hát sất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, quở trách

▸ Từng từ:
喝采 hát thái

hát thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoan hô, hoan nghênh

hát thải

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "hát thải" .
2. Reo hò, kêu ồ lên khen hay, giỏi. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Cung huyền hưởng xứ, quả nhiên xạ cá chánh trung, bả na tướng đích tả thủ xạ thấu, phản lao đinh tại hộ lương thượng. Thành thượng thành hạ nhân kiến giả, vô bất hát thải" , , , . , (Đệ thập ngũ hồi) Dây cung tách một tiếng, quả nhiên bắn trúng ngay tay trái tên tướng trên thành, lại xuyên qua tay tay cầm chắc vào tấm ván. Người trên thành dưới thành trông thấy, ai cũng reo ồ lên.
3. Khi đánh cờ bạc, ham trúng lớn, kêu to lên.
4. ☆ Tương tự: "khiếu hảo" .

ái thái

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu lớn, tỏ ý vừa lòng.

▸ Từng từ:
邀喝 yêu hát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân đi trước la hét dẹp đường cho quan thời xưa — La hét dẹp đường.

▸ Từng từ:
陰喝 ấm ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẹn lấp, làm cho bế tắt.

▸ Từng từ: