ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
喚 - hoán
呼喚 hô hoán
Từ điển phổ thông
hô hoán, kêu gọi
Từ điển trích dẫn
1. Kêu to lên. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã dữ nhĩ khởi cá pháp danh, khước hảo hô hoán" 我與你起個法名, 卻好呼喚 (Đệ thập tứ hồi).
2. Sai sử, sai khiến. ◇ Vương Kiến 王建: "Nội trung sổ nhật vô hô hoán, Tháp đắc Đằng Vương kiệp điệp đồ" 內中數日無呼喚, 搨得滕王蛺蝶圖 (Cung từ 宮詞).
2. Sai sử, sai khiến. ◇ Vương Kiến 王建: "Nội trung sổ nhật vô hô hoán, Tháp đắc Đằng Vương kiệp điệp đồ" 內中數日無呼喚, 搨得滕王蛺蝶圖 (Cung từ 宮詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to lên cho mọi người nghe thấy.
▸ Từng từ: 呼 喚
喚醒 hoán tỉnh
Từ điển phổ thông
đánh thức, gọi dậy
Từ điển trích dẫn
1. Gọi cho tỉnh dậy. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Thoa thính liễu, hựu thị khả thán, hựu thị khả tiếu, liên mang hoán tỉnh liễu tha" 寶釵聽了, 又是可歎, 又是可笑, 連忙喚醒了他 (Đệ tứ thập bát hồi) Bảo Thoa nghe vậy, thấy vừa đáng than vừa đáng cười, liền gọi cô ta cho tỉnh dậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi cho tỉnh dậy.
▸ Từng từ: 喚 醒