唸 - niệm, điếm
唸佛 niệm phật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc tên Phật lên mà cầu nguyện.

▸ Từng từ:
唸書 niệm thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách — Chỉ việc đi học, học hành.

▸ Từng từ:
唸經 niệm kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc ngân nga lời cầu nguyện. Như Tụng kinh.

▸ Từng từ: