售 - thụ
售价 thụ giá

thụ giá

giản thể

Từ điển phổ thông

giá bán của mặt hàng

▸ Từng từ:
售價 thụ giá

thụ giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá bán của mặt hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giá bán.

▸ Từng từ:
售卖 thụ mại

thụ mại

giản thể

Từ điển phổ thông

bán hàng

▸ Từng từ:
售貨 thụ hóa

thụ hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàng hóa để bán

▸ Từng từ:
售賣 thụ mại

thụ mại

phồn thể

Từ điển phổ thông

bán hàng

▸ Từng từ:
售货 thụ hóa

thụ hóa

giản thể

Từ điển phổ thông

hàng hóa để bán

▸ Từng từ:
消售 tiêu thụ

Từ điển trích dẫn

1. Bán ra (hóa vật). § Cũng viết là "tiêu thụ" . ◇ Vương Thao : "Kim tây phương chư quốc đa dụng thị vật, tiêu thụ tối quảng" 西, (Úng dũ dư đàm , Tạo tự lai hỏa thuyết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua sắm mà dùng.

▸ Từng từ:
發售 phát thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem bán. Bán ra.

▸ Từng từ:
銷售 tiêu thụ

Từ điển trích dẫn

1. Bán ra (hóa vật). ◇ Văn minh tiểu sử : "Phàm thị thử đẳng thư nhất khái bất chuẩn phiến lai tiêu thụ, thảng hữu bất tuân, điếm tắc phong cấm, nhân tắc trọng bạn" , , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Những loại sách này đều không được phép bán ra, nếu ai không tuân lệnh, cửa tiệm bị đóng, người sẽ bị trừng phạt nặng.
2. Mượn nói thoát ra. ◇ Lão Xá : "Đỗ tử hữu điểm không, khả thị hung khẩu đổ đắc hoảng, tảng tử lí bất trụ đích yếu ẩu, nhất chủy niêm tiên tử giản trực một hữu địa phương tiêu thụ" , , , (Nhị mã ).

▸ Từng từ: