唐 - đường
唐山 đường sơn

đường sơn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành phố Đường Sơn thuộc tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc

▸ Từng từ:
唐棣 đường lệ

đường lệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây đường lệ

▸ Từng từ:
唐突 đường đột

Từ điển trích dẫn

1. Đụng chạm, xúc phạm. ◇ Quan Hán Khanh : "Kiến loan dư, tiện đường đột" 輿, 便 (Hồ điệp mộng , Đệ nhị chiết).
2. Hành vi thiếu lễ độ, thất lễ. ◇ Hồng Thăng : "Giá đẳng thuyết, đảo thị quả nhân đường đột liễu" , (Trường sanh điện 殿, Đệ tứ xích).
3. Cũng viết là "đường đột" . ☆ Tương tự: "mạo muội" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm tới, xúc phạm tới một cách kém nhã nhặn.

▸ Từng từ:
盛唐 thịnh đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng thời gian tốt đẹp nhất, ở giữa đời Đường, lúc đó văn học phát đạt, thơ Đường thời đó cực hay. Đoạn trường tân thanh : » Xem rằng giá lợp Thịnh Đường «.

▸ Từng từ:
荒唐 hoang đường

hoang đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoác lác, hoang đường, không có thật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quái lạ, không có thật.

▸ Từng từ:
頹唐 đồi đường

Từ điển trích dẫn

1. Suy yếu, tàn tạ. ◇ Chu Tự Thanh : "Na tri lão cảnh khước như thử đồi đường" (Bối ảnh ).
2. Tinh thần bạc nhược, không phấn khởi. ◇ Lưu Bán Nông : "Đồi đường nhất lão tăng, Đương song phùng phá nạp" , (Du hương san kỉ sự ).

▸ Từng từ: