ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
唇 - chấn, thần
上唇 thượng thần
櫻唇 anh thần
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung môi miệng người con gái trẻ con đỏ tươi như hoa anh đào. § Cũng viết là 櫻脣. ◇ Băng Tâm 冰心: "Nhãn ba anh thần, thuấn quy trần thổ" 眼波櫻唇, 瞬歸塵土 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Nhị ngũ) Sóng mắt môi đào, chớp mắt thành cát bụi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Môi hồng phớt như màu hoa Anh đào, chỉ môi người đàn bà con gái đẹp.
▸ Từng từ: 櫻 唇