ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
哲 - triết
哲人 triết nhân
Từ điển trích dẫn
1. Bậc hiền minh trí tuệ xuất chúng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thái San kì đồi hồ? Lương mộc kì hoại hồ? Triết nhân kì uy hồ?" 泰山其頹乎?梁木其壞乎?哲人其萎乎 (Đàn cung thượng 檀弓上) Núi Thái sụt lở rồi sao? Cây tốt hủy nát rồi sao? Người hiền triết sắp chết mất rồi ư?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người sáng suốt, hiểu rõ cái lẽ tận cùng của sự vật.
▸ Từng từ: 哲 人
哲學 triết học
Từ điển phổ thông
triết học, triết lý
Từ điển trích dẫn
1. Theo quan điểm tây phương, triết học là môn học nghiên cứu về nguyên lí của vũ trụ và nhân sinh. Theo quan niệm đông phương, triết học thiên về đạo đức, thực hiện lí tưởng nhân cách. ☆ Tương tự: "hình nhi thượng học" 形而上學, "huyền học" 玄學.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngành nghiên cứu về nguyên lí của vạn vật, tìm hiểu sự vật tới cái lẽ tận cùng.
▸ Từng từ: 哲 學
明哲 minh triết
浚哲 tuấn triết
英哲 anh triết
Từ điển trích dẫn
1. Người có tài năng và kiến thức trác việt. ◇ Tả Tư 左思: "Anh triết hùng hào, tá mệnh đế thất" 英哲雄豪, 佐命帝室 (Ngụy đô phú 魏都賦) Những người tài ba hào kiệt, giúp mệnh đế vương.
2. Hiền minh, có tài năng và kiến thức trác việt. ◇ Tăng Quốc Phiên 曾國藩: "Tự cổ anh triết phi thường chi quân" 自古英哲非常之君 (Quốc triều tiên chánh sự lược 國朝先正事略, Tự 序) Những bậc vua hiền minh phi thường từ nghìn xưa.
2. Hiền minh, có tài năng và kiến thức trác việt. ◇ Tăng Quốc Phiên 曾國藩: "Tự cổ anh triết phi thường chi quân" 自古英哲非常之君 (Quốc triều tiên chánh sự lược 國朝先正事略, Tự 序) Những bậc vua hiền minh phi thường từ nghìn xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài giỏi thông minh, hiểu rõ mọi việc.
▸ Từng từ: 英 哲