ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
哦 - nga
吟哦 ngâm nga
Từ điển phổ thông
ngâm nga
Từ điển trích dẫn
1. Ngâm vịnh, đọc lên với giọng trầm bổng. ◇ Tống sử 宋史: "Độc thi chi pháp, tu tảo đãng hung thứ tịnh tận, nhiên hậu ngâm nga" 讀詩之法, 須掃蕩胸次淨盡, 然後吟哦 (Quyển tứ tam bát, Hà Cơ truyện 何基傳) Phép đọc thơ, trước hãy quét sạch lòng cho thanh tịnh, sau đó ngâm nga …
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc lên với giọng trầm bổng. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Thơ Lí ngâm nga khi mở quyển, Đàn Nha tình tính lúc lần dây «.
▸ Từng từ: 吟 哦