ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
咽 - yên, yến, yết, ân, ế
咽喉 yết hầu
Từ điển phổ thông
yết hầu ở cổ
Từ điển trích dẫn
1. Cổ họng.
2. Chỗ đất hình thế hiểm yếu, trục giao thông quan trọng. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Hán Trung tắc Ích Châu yết hầu, tồn vong chi ki hội, nhược vô Hán Trung tắc vô Thục hĩ" 漢中則益州咽喉, 存亡之機會, 若無漢中則無蜀矣 (Quyển tứ thập nhất, Thục thư 蜀書, Dương Hồng truyện 楊洪傳) Hán Trung là cổ họng của Ích Châu, là cơ hội còn mất, nếu không có Hán Trung tất không lấy được nước Thục vậy.
2. Chỗ đất hình thế hiểm yếu, trục giao thông quan trọng. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Hán Trung tắc Ích Châu yết hầu, tồn vong chi ki hội, nhược vô Hán Trung tắc vô Thục hĩ" 漢中則益州咽喉, 存亡之機會, 若無漢中則無蜀矣 (Quyển tứ thập nhất, Thục thư 蜀書, Dương Hồng truyện 楊洪傳) Hán Trung là cổ họng của Ích Châu, là cơ hội còn mất, nếu không có Hán Trung tất không lấy được nước Thục vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ họng — Chỉ vùng đất quan trọng, trục giao thông quan trọng.
▸ Từng từ: 咽 喉
咽塞 yết tắc
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung âm thanh đau thương nghẹn ngào. ◇ Trần Diễn 陳衍: "Ca trung âm ngữ yết tắc, tình cực bi sảng" 歌中音語咽塞, 情極悲愴 (Nguyên thi kỉ sự 元詩紀事, Trình nhất ninh 程一寧).
2. Bệnh nghẹt cổ họng, khó thở.
2. Bệnh nghẹt cổ họng, khó thở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh nghẹt cổ họng, không thở được. Bệnh khó thở, hô hấp không thông.
▸ Từng từ: 咽 塞