咽 - yên, yến, yết, ân, ế
呜咽 ô ế

ô ế

giản thể

Từ điển phổ thông

khóc nức nở, khóc thút thít

▸ Từng từ:
咽下 yến hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt xuống.

▸ Từng từ:
咽咽 ân ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ nhịp trống dồn dập.

▸ Từng từ:
咽喉 yết hầu

yết hầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yết hầu ở cổ

Từ điển trích dẫn

1. Cổ họng.
2. Chỗ đất hình thế hiểm yếu, trục giao thông quan trọng. ◇ Tam quốc chí : "Hán Trung tắc Ích Châu yết hầu, tồn vong chi ki hội, nhược vô Hán Trung tắc vô Thục hĩ" , , (Quyển tứ thập nhất, Thục thư , Dương Hồng truyện ) Hán Trung là cổ họng của Ích Châu, là cơ hội còn mất, nếu không có Hán Trung tất không lấy được nước Thục vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng — Chỉ vùng đất quan trọng, trục giao thông quan trọng.

▸ Từng từ:
咽塞 yết tắc

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung âm thanh đau thương nghẹn ngào. ◇ Trần Diễn : "Ca trung âm ngữ yết tắc, tình cực bi sảng" , (Nguyên thi kỉ sự , Trình nhất ninh ).
2. Bệnh nghẹt cổ họng, khó thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nghẹt cổ họng, không thở được. Bệnh khó thở, hô hấp không thông.

▸ Từng từ:
喘咽 suyễn yết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghẹt cổ, khó thở — Tức nghẹn.

▸ Từng từ:
嗚咽 ô yết

ô yết

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng khóc nghẹn ngào trong cổ họng.

ô ế

phồn thể

Từ điển phổ thông

khóc nức nở, khóc thút thít

▸ Từng từ: