呫 - chiếp, thiếp, triệp, triệt, xiếp
呫呫 chiếp chiếp

Từ điển trích dẫn

1. Lắm lời, lải nhải.
2. Tiếng nhỏ lắm. ◇ Hoàng Đình Kiên : "Hôn hôn thị tỉnh khí, Chiếp chiếp nhi nữ ngữ" , (Thứ vận chánh trọng tam trượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời, lắm miệng — Nhỏ bé lắm.

▸ Từng từ:
呫嚅 chiếp nhu

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "chiếp chiếp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kề tai nói nhỏ.

▸ Từng từ:
呫囁 chiếp chiếp

Từ điển trích dẫn

1. Kề tai nói nhỏ. ◇ Sử Kí : "Kim nhật trưởng giả vi thọ, nãi hiệu nữ nhi chiếp chiếp nhĩ ngữ" , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Nay có bậc trưởng giả chúc rượu, lại bắt chước thói đàn bà làm bộ ghé tai nhau thì thầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xiếp nhu .

▸ Từng từ: