ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
吏 - lại
吏部 lại bộ
Từ điển trích dẫn
1. Bộ trong chính phủ xưa trông coi việc bổ dụng, thuyên chuyển hoặc cách chức các quan lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan trung ương của triều đình, trông coi toàn thể viên chức trong nước, tương đương với Bộ nội vụ ngày nay. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vốn dòng họ Hoạn danh gia. Con quan Lại bộ tên là Hoạn Thư «. Lại phòng, buồng giấy việc quan. » Việc quan muốn xử cho xong. Thời trong lại bộ có thầy không Chiên « ( Trê Cóc ).
▸ Từng từ: 吏 部
警吏 cảnh lại
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh sát. ◇ Diệp Thánh Đào 葉聖陶: "Vị cập đình hộ, cảnh lại thập sổ bối phong ủng nhi nhập, Thủ Trở, A Tùng, lệnh mẫu xuất môn" 未及庭戶, 警吏十數輩蜂擁而入, 首阻阿松, 令母出門 (Cùng sầu 窮愁) Chưa tới nhà, một bầy cảnh sát hơn mười người xúm nhau mà vào, Thủ Trở, A Tùng, bảo mẹ ra cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các viên chức hạng thấp của ngành cảnh sát.
▸ Từng từ: 警 吏