吏 - lại
下吏 hạ lại

Từ điển trích dẫn

1. Quan nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức cấp dưới, thấp kém.

▸ Từng từ:
吏治 lại trị

Từ điển trích dẫn

1. Việc quan lại xử trị ở các địa phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung công việc của các chức việc tại phủ quan địa phương.

▸ Từng từ:
吏目 lại mục

Từ điển trích dẫn

1. Chức đứng đầu nha thuộc ở các phủ, huyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu các viên chức tòng sự tại dinh các quan phủ, huyện.

▸ Từng từ:
吏部 lại bộ

Từ điển trích dẫn

1. Bộ trong chính phủ xưa trông coi việc bổ dụng, thuyên chuyển hoặc cách chức các quan lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trung ương của triều đình, trông coi toàn thể viên chức trong nước, tương đương với Bộ nội vụ ngày nay. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vốn dòng họ Hoạn danh gia. Con quan Lại bộ tên là Hoạn Thư «. Lại phòng, buồng giấy việc quan. » Việc quan muốn xử cho xong. Thời trong lại bộ có thầy không Chiên « ( Trê Cóc ).

▸ Từng từ:
園吏 viên lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc coi sóc vườn của vua quan.

▸ Từng từ:
官吏 quan lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người làm việc triều đình. Quan là người đứng đầu công việc. Lại là người để quan sai phái. Truyện Trê Cóc có câu: » Kẻo khi quan lại còn xa, Đây mà nổi giận lôi ra kéo vào «.

▸ Từng từ:
屬吏 thuộc lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức dưới quyền.

▸ Từng từ:
提吏 đề lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức vị thư kí của quan phủ huyện.

▸ Từng từ:
書吏 thư lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức cấp dưới lo việc giấy tờ tại công sở.

▸ Từng từ:
汙吏 ô lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức tham lam, nhơ bẩn.

▸ Từng từ:
法吏 pháp lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hạng dưới, coi sóc tù nhân.

▸ Từng từ:
獄吏 ngục lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hạng thấp, trông coi nhà tù.

▸ Từng từ:
疆吏 cương lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức có nhiệm vụ gìn giữ lĩnh thổ.

▸ Từng từ:
衙吏 nha lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các viên chức làm việc tại phủ quan. Truyện Trê Cóc có câu: » Khám tường biên thực chẳng sai, sự tình nha lại tức hồi trình qua « .

▸ Từng từ:
警吏 cảnh lại

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh sát. ◇ Diệp Thánh Đào : "Vị cập đình hộ, cảnh lại thập sổ bối phong ủng nhi nhập, Thủ Trở, A Tùng, lệnh mẫu xuất môn" , , , (Cùng sầu ) Chưa tới nhà, một bầy cảnh sát hơn mười người xúm nhau mà vào, Thủ Trở, A Tùng, bảo mẹ ra cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các viên chức hạng thấp của ngành cảnh sát.

▸ Từng từ:
酷吏 khốc lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ làm việc quan rất tàn ác.

▸ Từng từ:
革吏 cách lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức hạng thấp trong quân đội.

▸ Từng từ: