后 - hấu, hậu
之后 chi hậu

chi hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

sau khi, sau đó

▸ Từng từ:
今后 kim hậu

kim hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

từ nay về sau

▸ Từng từ:
以后 dĩ hậu

dĩ hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

về sau

▸ Từng từ:
先后 tiên hậu

tiên hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. trước và sau
2. nối tiếp nhau
3. mọi lúc

▸ Từng từ:
后人 hậu nhân

hậu nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người sau, thế hệ sau, hậu bối

▸ Từng từ:
后代 hậu đại

hậu đại

giản thể

Từ điển phổ thông

hậu thế, con cháu, thế hệ sau

▸ Từng từ:
后劝 hậu cần

hậu cần

giản thể

Từ điển phổ thông

hậu cần

▸ Từng từ:
后土 hậu thổ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đất.
2. Thần đất. ☆ Tương tự: "thổ thần" .
3. Chức quan thời cổ lo về thổ địa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ đất, Chẳng hạn Hoàng thiên hậu thổ ( trời đất ).

▸ Từng từ:
后天 hậu thiên

hậu thiên

giản thể

Từ điển phổ thông

ngày kia

▸ Từng từ:
后帝 hậu đế

Từ điển trích dẫn

1. Thiên đế, trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ trời.

▸ Từng từ:
后悔 hậu hối

hậu hối

giản thể

Từ điển phổ thông

hối hận, hối tiếc, nuối tiếc, ăn năn

▸ Từng từ:
后期 hậu kỳ

hậu kỳ

giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ sau, giai đoạn sau

▸ Từng từ:
后来 hậu lai

hậu lai

giản thể

Từ điển phổ thông

sau này, về sau

▸ Từng từ:
后果 hậu quả

hậu quả

giản thể

Từ điển phổ thông

hậu quả, kết quả

▸ Từng từ:
后母 hậu mẫu

hậu mẫu

giản thể

Từ điển phổ thông

mẹ kế, dì ghẻ

▸ Từng từ:
后者 hậu giả

hậu giả

giản thể

Từ điển phổ thông

người sau, kẻ sau

▸ Từng từ:
后裔 hậu duệ

hậu duệ

giản thể

Từ điển phổ thông

con cháu, đời sau, thế hệ sau

▸ Từng từ:
后边 hậu biên

hậu biên

giản thể

Từ điển phổ thông

đằng sau, phía sau

▸ Từng từ:
后退 hậu thoái

hậu thoái

giản thể

Từ điển phổ thông

lùi lại, lui lại

▸ Từng từ: 退
后靣 hậu diện

hậu diện

giản thể

Từ điển phổ thông

mặt sau, phía sau

▸ Từng từ:
在后 tại hậu

tại hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

ở đằng sau, ở phía sau

▸ Từng từ:
太后 thái hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mẹ của vua.

▸ Từng từ:
日后 nhật hậu

nhật hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

mấy hôm nữa, vài hôm nữa, vài ngày sau

▸ Từng từ:
最后 tối hậu

tối hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

cuối cùng, chót

▸ Từng từ:
此后 thử hậu

thử hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

sau đấy, sau đó, sau đây

▸ Từng từ:
母后 mẫu hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ của vua.

▸ Từng từ:
王后 vương hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ vua. Cũng gọi là Hoàng hậu.

▸ Từng từ:
皇后 hoàng hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ chính thức của vua.

▸ Từng từ:
背后 bối hậu

bối hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

đằng sau

▸ Từng từ:
花后 hoa hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà hoàng trong các loại hoa. Chỉ cô gái đẹp nhất.

▸ Từng từ:
皇太后 hoàng thái hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ của vua.

▸ Từng từ: