吃 - cật, ngật
乱吃 loạn ngật

loạn ngật

giản thể

Từ điển phổ thông

ăn uống bừa bãi

▸ Từng từ:
亂吃 loạn ngật

loạn ngật

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn uống bừa bãi

▸ Từng từ:
口吃 khẩu ngật

khẩu ngật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nói lắp, nói cà lăm

▸ Từng từ:
吃刀 ngật đao

ngật đao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn dao, phần dao ăn vào phôi (cơ khí)

▸ Từng từ:
吃吃 cật cật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười ằng ặc.

▸ Từng từ:
吃完 ngật hoàn

ngật hoàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn xong

▸ Từng từ:
吃惊 ngật kinh

ngật kinh

giản thể

Từ điển phổ thông

giật mình, ngạc nhiên, bị sốc

▸ Từng từ:
吃水 cật thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đáy thuyền ăn vào nước, chìm xuống nước.

▸ Từng từ:
吃穿 ngật xuyên

ngật xuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cơm áo, áo cơm, đời sống

▸ Từng từ: 穿
吃茶 cật trà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận trà. Chỉ việc nhà gái nhận đồ sính lễ.

▸ Từng từ:
吃醋 ngật thố

ngật thố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ghen tỵ, ghen ghét

▸ Từng từ:
吃飯 ngật phạn

ngật phạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn cơm, dùng bữa

▸ Từng từ:
吃饭 ngật phạn

ngật phạn

giản thể

Từ điển phổ thông

ăn cơm, dùng bữa

▸ Từng từ:
吃驚 cật kinh

cật kinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Giật mình sợ hãi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bảo Thoa tại ngoại diện thính kiến giá thoại, tâm trung cật kinh" , (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở ngoài nghe nói như vậy, trong lòng giật mình.

ngật kinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

giật mình, ngạc nhiên, bị sốc

▸ Từng từ:
小吃 tiểu cật

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "tiểu khiết" .

▸ Từng từ:
啞子吃黃連 á tử cật hoàng liên

Từ điển trích dẫn

1. Đứa câm ăn hoàng liên (một loại cây dùng làm thuốc, vị đắng), hình dung cái khổ mà không nói ra được.

▸ Từng từ: