司 - ti, ty, tư
上司 thượng ty

thượng ty

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ông chủ, cấp trên

▸ Từng từ:
公司 công ti

công ti

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Đoàn thể tổ chức sản xuất kinh doanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể nhỏ, quy tụ những người cùng bỏ vốn tổ chức kinh doanh kiếm lời.

công ty

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công ty

▸ Từng từ:
厨司 trù ty

trù ty

giản thể

Từ điển phổ thông

đầu bếp, chủ bếp

▸ Từng từ:
司令 ty lệnh

ty lệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sĩ quan chỉ huy

tư lệnh

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Vị chỉ huy một quân khu.
2. Tên chức quan. Triều Nguyên có "Diêm tràng tư lệnh" , đời Thanh có "Diêm khóa tư đại sứ" 使.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ cao cấp, trông coi từ một sư đoàn trở lên.

▸ Từng từ:
司屬 ti thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức làm việc trong phủ quan.

▸ Từng từ:
司徒 tư đồ

tư đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan tư đồ

▸ Từng từ:
司曹 ti tào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ làm việc quan.

▸ Từng từ:
司机 ty cơ

ty cơ

giản thể

Từ điển phổ thông

tài xế, lái xe

▸ Từng từ:
司機 ty cơ

ty cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài xế, lái xe

tư cơ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Người lái xe, tài xế. ★ Tương phản: "thừa khách" .
2. Cầm máy, quản lí cơ khí.
3. Người cầm máy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài xế. Người lái xe.

▸ Từng từ:
司法 tư pháp

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan kiểm soát hoặc pháp viện y theo pháp luật mà xét xử.
2. Chức quan thời xưa, lo về hình phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Noi theo luật lệ mà xét việc.

▸ Từng từ:
司長 ti trưởng

Từ điển trích dẫn

1. Các bộ hành chánh trung ương chia thành "ti" để điều hành. Đứng đầu một "ti" là "ti trưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đầu một cơ quan địa phương.

▸ Từng từ:
土司 thổ ty

thổ ty

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người địa phương làm quan cai trị tại nơi đó

▸ Từng từ:
廚司 trù ty

trù ty

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu bếp, chủ bếp

▸ Từng từ:
臬司 niết ti

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan xử án triều đình thời trước.

▸ Từng từ:
藩司 phiên ty

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan hành chánh đặt tại các tỉnh xa.

▸ Từng từ:
陰司 âm ti

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "âm phủ".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõi chết. Cũng như Âm cung , Âm phủ .

▸ Từng từ:
總司令 tổng tư lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị sĩ quan cao cấp chỉ huy toàn thể quân đội của một nước.

▸ Từng từ:
國子司業 quốc tử tư nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quan chức đứng đầu các vị học quan, dạy tại Quốc tử giám, tương tự như chức Giám học ngày nay.

▸ Từng từ: