hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
只 ▸ từ ghép
只 - chích, chỉ
不只
bất chỉ
不只
bất chỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
không chỉ, không chỉ có
▸ Từng từ:
不
只
只好
chỉ hảo
只好
chỉ hảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phải, bắt buộc
▸ Từng từ:
只
好
只是
chỉ thị
只是
chỉ thị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ là, đơn thuần
▸ Từng từ:
只
是
只有
chỉ hữu
只有
chỉ hữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ có, chỉ mỗi
▸ Từng từ:
只
有
只要
chỉ yếu
只要
chỉ yếu
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ cần, miễn là. ◎ Như: "chỉ yếu nỗ lực, tựu hội thành công"
只
要
努
力
,
就
會
成
功
.
▸ Từng từ:
只
要