厚 - hậu
仁厚 nhân hậu

Từ điển trích dẫn

1. Nhân từ và trung hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lòng thương người và ăn ở dày dặn.

▸ Từng từ:
允厚 doãn hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tự của Lê Quý Đôn, danh sĩ học giả đời Lê Mạt. Xem Đôn.

▸ Từng từ:
厚味 hậu vị

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn rất ngon. ☆ Tương tự: "mĩ vị" . ◇ Trang Tử : "Sở khổ giả, thân bất đắc an dật, khẩu bất đắc hậu vị" , , (Chí lạc ) Cái mà người ta lấy làm khổ sở là thân không được yên rỗi, miệng không được ăn ngon.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn ngon, vị ngon.

▸ Từng từ:
厚度 hậu độ

hậu độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ dày

▸ Từng từ:
厚待 hậu đãi

Từ điển trích dẫn

1. Đối đãi trọng hậu. ☆ Tương tự: "ưu đãi" . ★ Tương phản: "bạc đãi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử tử tế, tốt đẹp.

▸ Từng từ:
厚謝 hậu tạ

Từ điển trích dẫn

1. Đền ơn một cách trọng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảm ơn nhiều. Ngày nay ta hiểu là biếu tặng tiền bạc của cải thật nhiều để cảm ơn.

▸ Từng từ:
厚重 hậu trọng

Từ điển trích dẫn

1. Đãi ngộ trọng vọng. § Cũng nói "trọng hậu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dày và nặng, chỉ sách đối xử rất tốt. Cũng nói Trọng hậu.

▸ Từng từ:
厚顏 hậu nhan

Từ điển trích dẫn

1. Mặt dày, chỉ kẻ vô liêm sỉ, không biết hổ thẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt dày, chỉ kẻ vô liêm sỉ, không biết hổ thẹn.

▸ Từng từ:
富厚 phú hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giàu có và đức độ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nền phú hậu bậc tài danh, Văn chương nết đất thông minh ting trời «.

▸ Từng từ:
寬厚 khoan hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi, có đức.

▸ Từng từ:
忠厚 trung hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà dày dặn, cư xử rất tốt.

▸ Từng từ:
惇厚 đôn hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức độ dày dặn, lòng chân thành.

▸ Từng từ:
浑厚 hồn hậu

hồn hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

hồn hậu

▸ Từng từ:
深厚 thâm hậu

thâm hậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thâm hậu, thâm thúy, sâu xa

▸ Từng từ:
淳厚 thuần hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ tốt đẹp, thành thật.

▸ Từng từ:
渾厚 hồn hậu

hồn hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

hồn hậu

Từ điển trích dẫn

1. Chất phác, thật thà. ◇ Quách Mạt Nhược : "Trần Thành tuy nhiên mạo tự hồn hậu, nhi tâm địa thị dị thường âm hiểm đích" , (Hồng ba khúc , Đệ lục chương nhị).
2. Dày, đậm, đầm, không khéo léo hời hợt. ◇ Lang Anh : "Thử ấn triện văn hồn hậu, chế độ tinh mật, đương thị Hán ấn" , , (Thất tu loại cảo 稿, Sự vật tam , Cổ đồ thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình tốt đẹp hoàn toàn, ăn ở hết lòng.

▸ Từng từ:
溫厚 ôn hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình êm đềm, chân thật.

▸ Từng từ:
濃厚 nùng hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậm đà dày dặn, chỉ thái độ đối xử sốt sắng, rất tốt. Ta vẫn nói trại thành Nồng hậu.

▸ Từng từ:
福厚 phúc hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn ở tốt đẹp và được hưởng nhiều may mắn tốt lành. Truyện Hoa Tiên có câu: » Phồn hoa bõ lúc truân chiên. Đã dày phúc hậu lai bền hiển vinh « — Ta còn chỉ khuôn mặt đầy đặn hiền lành.

▸ Từng từ:
賢厚 hiền hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi và nhiều đức độ.

▸ Từng từ:
重厚 trọng hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn lao dày dặn. Chỉ cách đối đãi tốt đẹp.

▸ Từng từ:
雄厚 hùng hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dày dặn, ý nói nhiều và mạnh.

▸ Từng từ:
顏厚 nhan hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt dày, ý nói trơ trẽn, không biết xấu hổ.

▸ Từng từ:
膏粱厚味 cao lương hậu vị

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn ngon béo.

▸ Từng từ: