危 - nguy, quỵ
危亡 nguy vong

nguy vong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm, nguy cấp

▸ Từng từ:
危劇 nguy kịch

Từ điển trích dẫn

1. Nguy cấp. ◇ Dương Thận : "Tào Man hạ Giang Lăng, Giang Lăng chánh nguy kịch" , (Đề Xích Bích đồ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về sự việc xảy ra mạnh mẽ, gây hại lớn lao.

▸ Từng từ:
危害 nguy hại

nguy hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguy hại, nguy hiểm, có hại

▸ Từng từ:
危局 nguy cục

nguy cục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tình huống nguy cấp, hiểm nghèo

▸ Từng từ:
危急 nguy cấp

nguy cấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguy cấp, nguy ngập, nguy kịch

Từ điển trích dẫn

1. Nguy hiểm cấp bách. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hốt nhiên phi mã báo lai, thuyết Trương Tế, Phàn Trù lưỡng lộ quân mã, cánh phạm Trường An, kinh thành nguy cấp" , , , , (Đệ cửu hồi) Bỗng có thám mã lại báo rằng Trương Tế, Phàn Trù, hai cánh quân mã kéo vào Trường An, kinh thành nguy cấp lắm.
2. ☆ Tương tự: "khẩn cấp" , "khẩn trương" .
3. ★ Tương phản: "an toàn" , "an ổn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi và gấp rút.

▸ Từng từ:
危惧 nguy cụ

nguy cụ

giản thể

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

▸ Từng từ:
危懼 nguy cụ

nguy cụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

▸ Từng từ:
危机 nguy cơ

nguy cơ

giản thể

Từ điển phổ thông

sự khủng hoảng

▸ Từng từ:
危機 nguy cơ

nguy cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sự khủng hoảng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "nguy cơ" .
2. Nguy hiểm hoặc hiểm họa ngầm sẵn. ◇ Lữ An : "Thường khủng phong ba tiềm hãi, nguy cơ mật phát" , (Dữ kê mậu tề thư ).
3. Khủng hoảng, khó khăn nghiêm trọng. ◎ Như: "kinh tế nguy cơ" khủng hoảng kinh tế.
4. Bẫy sập nguy hiểm, khí cụ dùng để giết địch, săn thú, bắt cá, v.v.
5. ☆ Tương tự: "nguy cấp" , "nguy hiểm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu mối nảy sinh việc tai hại.

▸ Từng từ:
危殆 nguy đãi

nguy đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm, nguy khốn

▸ Từng từ:
危病 nguy bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng, có thể hại tới tính mạng.

▸ Từng từ:
危笃 nguy đốc

nguy đốc

giản thể

Từ điển phổ thông

ốm nặng, bệnh trầm trọng

▸ Từng từ:
危篤 nguy đốc

nguy đốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

ốm nặng, bệnh trầm trọng

▸ Từng từ:
危行 nguy hạnh

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm hạnh ngay thẳng. ◇ Luận Ngữ : "Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn" , ; , (Hiến vấn ) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết cao cả, ít người có.

▸ Từng từ:
危變 nguy biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may xảy tới thình lình, có thể gây tai hại.

▸ Từng từ:
危险 nguy hiểm

nguy hiểm

giản thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

▸ Từng từ:
危險 nguy hiểm

nguy hiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. Không an toàn.
2. ☆ Tương tự: "nguy hại" , "nguy cơ" , "nguy cấp" .
3. ★ Tương phản: "bình an" , "an toàn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

( Việc ) Khó khăn, có thể gây hại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nàng rằng trước đã hẹn lời, dẫu trong nguy hiểm dám rời ước xưa «.

▸ Từng từ:
危难 nguy nan

nguy nan

giản thể

Từ điển phổ thông

tình huống khốn khó

▸ Từng từ:
危難 nguy nan

nguy nan

phồn thể

Từ điển phổ thông

tình huống khốn khó

Từ điển trích dẫn

1. Nguy hiểm khó khăn. ◇ Văn tuyển : "Hậu trị khuynh phúc, thụ nhậm ư bại quân chi tế, phụng mệnh ư nguy nạn chi gian" , , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Sau gặp lúc nghiêng ngả, nhận chức trong lúc bại trận, phụng mạng trong khi nguy ngập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

( Tình thế ) Khó khắn, có thể gây hại.

▸ Từng từ:
安危 an nguy

an nguy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

an nguy, sự an toàn

Từ điển trích dẫn

1. Bình an và nguy hiểm. ◇ Can Bảo : "Cái dân tình phong giáo, quốc gia an nguy chi bổn dã" , (Tấn kỉ tổng luận ) Phong tục và việc giáo hóa dân tình, đó là gốc của bình an và nguy hiểm cho quốc gia.
2. Trạng huống nguy hiểm. ◎ Như: "xử an nguy nhi tri phấn tiến" ở trong tình cảnh nguy hiểm những vẫn biết dũng cảm tiến tới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn và có hại tới mình.

▸ Từng từ:
扶危 phù nguy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ người khác trong lúc hiểm nghèo. » Mấy tài dẹp loạn phù nguy «. ( Phan Trần ).

▸ Từng từ:
救危 cứu nguy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ khỏi lúc hiểm nghèo.

▸ Từng từ:
臨危 lâm nguy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp lúc khó khăn, có hại. » Lâm nguy chẳng gặp giải nguy. Tiếng trăm năm cũng bỏ đi một hồi « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
艱危 gian nguy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vất vả cực khổ, có hại tới tánh mạng.

▸ Từng từ:
齒危 xỉ nguy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng sắp rụng.

▸ Từng từ:
居安思危 cư an tư nguy

Từ điển trích dẫn

1. Đương lúc yên ổn phải nghĩ đến lúc nguy cấp để phòng bị. ◇ Tả truyện : "Cư an tư nguy, tư tắc hữu bị, hữu bị vô hoạn" , , (Tương Công thập nhất niên ) Đương lúc ở yên phải nghĩ đến lúc nguy cấp, nghĩ thì phải phòng bị, có phòng bị thì không lo lắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đang ở trong lúc yên ổn thì phải nghĩ tới lúc nguy cấp, để phòng ngừa trước.

▸ Từng từ: