區 - khu, âu
區別 khu biệt

Từ điển trích dẫn

1. Phân biệt. ☆ Tương tự: "biện biệt" , "phân biện"
2. Sai biệt, bất đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng rẽ. Làm cho riêng rẽ ra.

▸ Từng từ:
區區 khu khu

khu khu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầm thường

Từ điển trích dẫn

1. Nhỏ bé. ◇ Tả truyện : "Tống quốc khu khu, nhi hữu trớ hữu chú, họa chi bổn dã" , , (Tương Công thập thất niên ) Nước Tống nhỏ tí, mà bị nguyền rủa, đó là nguồn gốc của tai họa.
2. Tự xưng (khiêm từ). ◇ Lí Lăng : "Khu khu chi tâm" (Đáp Tô Vũ thư ) Tấm lòng tôi.
3. Vẻ đắc chí, mãn ý.
4. Trung thành, quyến luyến. ◇ Cổ thi : "Nhất tâm bão khu khu, Cụ quân bất thức sát" , (Mạnh đông hàn khí chí ) Một lòng mang quyến luyến, Sợ chàng không hay biết.
5. Trong lòng không khoan khoái, buồn rầu. ◇ Đổng Tây Sương 西: "Mạc khu khu, hảo thiên lương dạ thả truy du" , (Quyển nhất) Đừng rầu rĩ, trời tốt đêm thanh, cứ hãy vui chơi.
6. Ngu dốt, cố chấp, khư khư. ◇ Nhạc phủ thi tập : "Hà nãi thái khu khu" (Tiêu Trọng Khanh thê ) Sao mà ngu dốt thế.
7. Nhọc nhằn, khổ nhọc, cần cù. ◇ Đổng Tây Sương 西: "Khu khu tứ hải du học, nhất niên đa bán, thân tại thiên nhai" , , (Quyển nhất) Nhọc nhằn khắp chốn du học, đã nửa năm, thân ở phương trời.

▸ Từng từ:
區域 khu vực

khu vực

phồn thể

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng, miền

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất có ranh giới rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có ranh giới rõ rệt.

▸ Từng từ:
地區 địa khu

địa khu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khu đất, vùng đất, miền

▸ Từng từ:
學區 học khu

Từ điển trích dẫn

1. Khu vực thuận tiện cho học sinh học tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng trong nước, được phân chia theo tình trạng giáo dục.

▸ Từng từ:
戰區 chiến khu

chiến khu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiến khu, vùng chiến sự

▸ Từng từ:
教區 giáo khu

giáo khu

phồn thể

Từ điển phổ thông

giáo xứ, xứ đạo, khu đạo

▸ Từng từ:
災區 tai khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất gặp việc không may lớn lao xảy tới.

▸ Từng từ:
軍區 quân khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất được ấn định ranh giới rõ ràng để dễ điều hành binh đội.

▸ Từng từ:
郵區 bưu khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng chia theo sự tổ chức phân phối thư từ.

▸ Từng từ:
檔案分配區 đương án phân phối khu

Từ điển phổ thông

bảng FAT (tin học)

▸ Từng từ: