匹 - mộc, thất
匹夫 thất phu

thất phu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người đàn ông tầm thường

Từ điển trích dẫn

1. Người dân thường. ◇ Chu Quyền : "Cổ chi hiền nhân, tiện vi bố y, bần vi thất phu" , , (Trác Văn Quân ) Người hiền thời xưa, mặc áo vải hèn hạ, sống nghèo như dân thường.
2. Tiếng dùng để nhục mạ đối phương. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tôn Kiên chỉ quan thượng nhi mạ viết: Trợ ác thất phu, hà bất tảo hàng" : , (Đệ ngũ hồi) Tôn Kiên chỉ lên cửa quan mắng rằng: Tên tiểu nhân phò giặc kia, sao không sớm ra hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông thấp kém. Truyện Lục Vân Tiên : » Uổng trang thục nữ sánh cùng thất phu «.

▸ Từng từ:
匹妇 thất phụ

thất phụ

giản thể

Từ điển phổ thông

người đàn bà tầm thường

▸ Từng từ:
匹婦 thất phụ

thất phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

người đàn bà tầm thường

▸ Từng từ:
奥林匹克 áo lâm thất khắc

Từ điển phổ thông

Olympic

▸ Từng từ:
奧林匹克 áo lâm thất khắc

Từ điển phổ thông

Olympic

▸ Từng từ: