劾 - hặc
弹劾 đàn hặc

đàn hặc

giản thể

Từ điển phổ thông

1. buộc tội, tố cáo
2. khiển trách, phê bình

▸ Từng từ:
彈劾 đàn hặc

đàn hặc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. buộc tội, tố cáo
2. khiển trách, phê bình

Từ điển trích dẫn

1. Hạch hỏi (hành động do cơ quan giám sát hoặc cơ quan dân ý đối với chức viên làm điều phạm pháp). ◇ Tấn Thư : "Thường dĩ kim điêu hoán tửu, phục vi sở ti đàn hặc" , (Nguyễn Phu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạch hỏi điều lầm lỗi.

▸ Từng từ:
糾劾 củ hặc

Từ điển trích dẫn

1. Đàn hặc. ☆ Tương tự: "củ đàn" .

▸ Từng từ:
舉劾 cử hặc

Từ điển trích dẫn

1. Nêu ra tội trạng mà đàn hặc.

▸ Từng từ: