劫 - kiếp
劫制 kiếp chế

Từ điển trích dẫn

1. Dùng uy lực khống chế. ◇ Hầu Phương Vực : "Khởi năng tận dĩ uy lực kiếp chế thiên hạ tai?" (Địch Nhân Kiệt ) Há có thể dùng hết uy lực khống chế thiên hạ chăng?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng oai quyền hoặc sức mạnh mà bức bách.

▸ Từng từ:
劫掠 kiếp lược

Từ điển trích dẫn

1. Cướp bóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp đoạt. Ăn cướp.

▸ Từng từ:
劫盗 kiếp đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trộm cướp.

▸ Từng từ:
劫盜 kiếp đạo

Từ điển trích dẫn

1. Trộm cướp.

▸ Từng từ:
打劫 đả kiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh cướp, ăn cướp.

▸ Từng từ: