hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
劫 ▸ từ ghép
劫 - kiếp
劫制
kiếp chế
劫制
kiếp chế
Từ điển trích dẫn
1. Dùng uy lực khống chế. ◇ Hầu Phương Vực
侯
方
域
: "Khởi năng tận dĩ uy lực kiếp chế thiên hạ tai?"
豈
能
盡
以
威
力
劫
制
天
下
哉
(Địch Nhân Kiệt
狄
仁
杰
) Há có thể dùng hết uy lực khống chế thiên hạ chăng?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng oai quyền hoặc sức mạnh mà bức bách.
▸ Từng từ:
劫
制
劫掠
kiếp lược
劫掠
kiếp lược
Từ điển trích dẫn
1. Cướp bóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cướp đoạt. Ăn cướp.
▸ Từng từ:
劫
掠
劫盗
kiếp đạo
劫盗
kiếp đạo
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trộm cướp.
▸ Từng từ:
劫
盗
劫盜
kiếp đạo
劫盜
kiếp đạo
Từ điển trích dẫn
1. Trộm cướp.
▸ Từng từ:
劫
盜
打劫
đả kiếp
打劫
đả kiếp
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh cướp, ăn cướp.
▸ Từng từ:
打
劫