ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
剿 - tiễu
剿除 tiễu trừ
Từ điển trích dẫn
1. Diệt hết. ◇ Tây du kí 西遊記: "Vạn vọng đại thánh dữ ngã đẳng tiễu trừ thử quái, chửng cứu san thượng sinh linh" (Đệ tứ thập hồi) 萬望大聖與我等剿除此怪, 拯救山上生靈 Hết lòng trông đợi đại thánh giúp chúng tôi diệt hết giống quái này đi, cứu vớt sinh linh trên núi.
2. Cũng viết là "tiễu trừ" 勦除.
2. Cũng viết là "tiễu trừ" 勦除.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diệt bỏ hết — Giẹp tan giặc.
▸ Từng từ: 剿 除