ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
副 - phó, phốc, phức
副榜 phó bảng
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ người thi hương thi hội (thời đại khoa cử) đậu dưới hạng chánh bảng. ☆ Tương tự: "phó cống" 副貢, "phó xa" 副車. ◇ Minh sử 明史: "Thị thì, hội thí hữu phó bảng, đại để thự giáo quan, cố lệnh nhập giám giả diệc thực kì lộc dã" 是時, 會試有副榜, 大抵署教官, 故令入監者亦食其祿也 (Tuyển cử chí 選舉志).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bảng phụ, ghi tên người đậu Tiến sĩ hạng dưới, hạng thứ. Chỉ người đậu Tiến sĩ hạng dưới — Danh vị khoa cử thời xưa, dưới bậc Tiến sĩ.
▸ Từng từ: 副 榜
副署 phó thự
Từ điển trích dẫn
1. Kí tên thêm vào. Trong một văn kiện, người chịu trách nhiệm chính kí tên, còn có thêm người trách nhiệm cấp dưới kí tên thêm gọi là "phó thự" 副署.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kí tên thêm vào. Nói về viên chức cấp dưới kí tên thêm vào một văn kiện, sau khi viên chức cấp trên đã kí tên rồi.
▸ Từng từ: 副 署
副詞 phó từ
Từ điển phổ thông
phó từ, trạng từ (ngôn ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng phụ, chỉ hình thái, tính chất. cho rõ thêm nghĩa tiếng chính (động từ, hình dung từ.). Còn gọi là "trạng từ" 狀字. Thí dụ: trong "cao phi" 高飛, "cao" là phó từ; trong "ngận khả ái" 很可愛, "ngận" là phó từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng phụ, giúp rõ nghĩa tiếng chính, còn gọi là Trạng từ.
▸ Từng từ: 副 詞