副 - phó, phốc, phức
副使 phó sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan ngoại giao, thay mặt triều đình nói chuyện với nước ngoài. Thời xưa là chức vụ đặc biệt do một vị quan kiêm nhiệm, sẽ chấm dứt khi xong việc.

▸ Từng từ: 使
副刊 phó khan

phó khan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phụ thêm, bổ sung

▸ Từng từ:
副号 phó hiệu

phó hiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

hạng nhì

▸ Từng từ:
副將 phó tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ, đứng hàng nhì trong một đoàn quân, sau vị Tướng quân.

▸ Từng từ:
副手 phó thủ

Từ điển trích dẫn

1. Người giúp việc, phụ tá.
2. ☆ Tương tự: "bang thủ" , "trợ thủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giúp việc. Người phụ tá.

▸ Từng từ:
副本 phó bản

phó bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bản sao, bản chép

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy phụ, chép nguyên từ tờ chính ra.

phó bổn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Bản sao. ★ Tương phản: "chính bản" .

▸ Từng từ:
副業 phó nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề phụ, công việc phụ để kiếm tiền, ngoài nghề chính thức.

▸ Từng từ:
副榜 phó bảng

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người thi hương thi hội (thời đại khoa cử) đậu dưới hạng chánh bảng. ☆ Tương tự: "phó cống" , "phó xa" . ◇ Minh sử : "Thị thì, hội thí hữu phó bảng, đại để thự giáo quan, cố lệnh nhập giám giả diệc thực kì lộc dã" , , , 祿 (Tuyển cử chí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng phụ, ghi tên người đậu Tiến sĩ hạng dưới, hạng thứ. Chỉ người đậu Tiến sĩ hạng dưới — Danh vị khoa cử thời xưa, dưới bậc Tiến sĩ.

▸ Từng từ:
副署 phó thự

Từ điển trích dẫn

1. Kí tên thêm vào. Trong một văn kiện, người chịu trách nhiệm chính kí tên, còn có thêm người trách nhiệm cấp dưới kí tên thêm gọi là "phó thự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kí tên thêm vào. Nói về viên chức cấp dưới kí tên thêm vào một văn kiện, sau khi viên chức cấp trên đã kí tên rồi.

▸ Từng từ:
副號 phó hiệu

phó hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

hạng nhì

▸ Từng từ:
副詞 phó từ

phó từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phó từ, trạng từ (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng phụ, chỉ hình thái, tính chất. cho rõ thêm nghĩa tiếng chính (động từ, hình dung từ.). Còn gọi là "trạng từ" . Thí dụ: trong "cao phi" , "cao" là phó từ; trong "ngận khả ái" , "ngận" là phó từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng phụ, giúp rõ nghĩa tiếng chính, còn gọi là Trạng từ.

▸ Từng từ:
副词 phó từ

phó từ

giản thể

Từ điển phổ thông

phó từ, trạng từ (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
副象 phó tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hiện tượng theo một hiện tượng khác mà sinh ra.

▸ Từng từ:
醫副 y phó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan chữa bệnh của triều đình.

▸ Từng từ:
副御醫 phó ngự y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan văn thời xưa, ở hàng Tòng Ngũ phẩm, dưới chức Ngự y, lo chữa bệnh cho vua và hoàng gia.

▸ Từng từ:
副提督 phó đề đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ thời xưa, ở hàng Tòng Nhị phẩm — Cấp bậc sĩ quan Hải quân ngày nay, tương đương với cấp Chuẩn Tướng Lục quân.

▸ Từng từ:
副會長 phó hội trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vụ hàng nhì trong một đoàn thể, sau vị Hội trưởng.

▸ Từng từ:
副產品 phó sản phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Trong quá trình sản xuất một vật phẩm chính được coi là chủ yếu, có thêm một số sản phẩm phụ thuộc gọi là "phó sản phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những phẩm vật phụ không quan trọng do địa phương sản xuất.

▸ Từng từ:
副管奇 phó quản cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ ở địa phương, hàng Tòng Tứ phẩm, dưới chức Quản cơ.

▸ Từng từ:
副總統 phó tổng thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vụ dân cử, đứng hàng thứ nhì trong quốc gia dân chủ, sau vị Tổng thống.

▸ Từng từ:
副都督 phó đô đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cức quan võ thời xưa, ở hàng Chánh Nhị phẩm — Cấp bậc sĩ quan Hải quân ngày nay, tương đương với Trung Tướng Lục quân.

▸ Từng từ:
副里長 phó lí trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vụ hàng nhì trong làng, sau vị Lí trưởng. Thường gọi tắt là Phó Lí.

▸ Từng từ:
副領兵 phó lĩnh binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ địa phương, ở hàng Tòng Tam phẩm.

▸ Từng từ:
副都御史 phó đô ngự sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan văn thời xưa, ở hàng Tòng Nhị phẩm.

▸ Từng từ: