ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
剝 - bác, phốc
剝剝 bác bác
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng gõ cửa, tiểng chim mổ cây, tiếng lửa cháy: Cộc cộc, lép bép, lách cách. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chánh khiết thì, chỉ thính đắc ngoại diện tất tất bác bác địa bạo hưởng" 正喫時, 只聽得外面必必剝剝地爆響 (Đệ thập hồi) Đương ăn, bỗng nghe ở ngoài có tiếng nổ lách tách lép bép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tượng thanh chỉ tiếng gõ cửa.
▸ Từng từ: 剝 剝
剝膚 bác phu
Từ điển trích dẫn
1. Tổn hại da thịt. Nghĩa bóng: Tai vạ kề cận. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tượng viết: Bác sàng dĩ phu, thiết cận tai dã" 剝床以膚, 切近災也 (Bác quái 剝卦, Lục tứ 六四) Tượng nói: Phá giường mà xẻo tới da thịt (người nằm), thì tai vạ gần lắm rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổn hại đến thân thể ( lột da ). Ngày nay gọi sự tai hại là Bác phu chi thống ( cái đau của sự lột da ).
▸ Từng từ: 剝 膚
剝落 bác lạc
Từ điển phổ thông
bong ra, tróc ra
Từ điển trích dẫn
1. Đổ nát, rơi rụng. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Thượng biên Phật tượng dã bác lạc phá toái, bất thành mô dạng" 上邊佛像也剝落破碎, 不成模樣 (Hoàng tú tài kiếu linh ngọc mã trụy 黃秀才徼靈玉馬墜) Phía trên tượng Phật đã hư hỏng vỡ vụn, không ra hình thù gì cả.
2. Lưu lạc. ◇ Hàn Ác 韓偓: "Thiên lí vô yên, vạn dân bác lạc" 千里無煙, 萬民剝落 (Hải san kí 海山記) Nghìn dặm không sợi khói, muôn dân lưu lạc.
3. Bị cách chức quan, miễn chức.
4. Thi rớt, lạc tuyển.
5. Tổn hại, hủy hoại.
2. Lưu lạc. ◇ Hàn Ác 韓偓: "Thiên lí vô yên, vạn dân bác lạc" 千里無煙, 萬民剝落 (Hải san kí 海山記) Nghìn dặm không sợi khói, muôn dân lưu lạc.
3. Bị cách chức quan, miễn chức.
4. Thi rớt, lạc tuyển.
5. Tổn hại, hủy hoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng rơi rụng.
▸ Từng từ: 剝 落
剽剝 phiếu bác
Từ điển trích dẫn
1. Dùng ngôn ngữ, văn tự công kích, chỉ trích.
2. Đâm chết, đánh chết. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Bình thừa mã tức nhập tặc quân trung, tòng giả bất đắc nhập, giai kiến phiếu bác, Tín độc thoát quy" 平乘馬即入賊軍中, 從者不得入, 皆見剽剝, 信獨脫歸 (Tốc thủy kí văn 涑水記聞, Quyển thập nhất) Bình cưỡi ngựa xông vào giữa quân giặc, những người theo không vào được, đều bị giết chết, chỉ một mình Tín thoát khỏi trở về.
3. Tước trừ, trừ bỏ.
4. Sao chép giữ lấy.
2. Đâm chết, đánh chết. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Bình thừa mã tức nhập tặc quân trung, tòng giả bất đắc nhập, giai kiến phiếu bác, Tín độc thoát quy" 平乘馬即入賊軍中, 從者不得入, 皆見剽剝, 信獨脫歸 (Tốc thủy kí văn 涑水記聞, Quyển thập nhất) Bình cưỡi ngựa xông vào giữa quân giặc, những người theo không vào được, đều bị giết chết, chỉ một mình Tín thoát khỏi trở về.
3. Tước trừ, trừ bỏ.
4. Sao chép giữ lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Châm chọc, chỉ trích. Công kích.
▸ Từng từ: 剽 剝