刁 - điêu
刁巧 điêu xảo

Từ điển trích dẫn

1. Khôn lanh, khéo léo. ☆ Tương tự: "điêu trá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Điêu trá .

▸ Từng từ:
刁惡 điêu ác

Từ điển trích dẫn

1. Giảo hoạt, gian ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian xảo hại người. Cũng như Gian ác.

▸ Từng từ:
刁訛 điêu ngoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian xảo, hay nói láo.

▸ Từng từ:
刁詐 điêu trá

Từ điển trích dẫn

1. Gian dối, giảo hoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian dối.

▸ Từng từ: