函 - hàm
便函 tiện hàm

tiện hàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công hàm của một tổ chức

▸ Từng từ: 便
內函 nội hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Luận lí học, chỉ tính chất chứa đựng trong một danh từ.

▸ Từng từ:
公函 công hàm

Từ điển trích dẫn

1. Một loại công văn. Dùng gửi qua lại giữa hai cơ quan cùng cấp bậc hoặc không tùy thuộc lẫn nhau. ☆ Tương tự: "công độc" , "công văn" .
2. Chỉ chung thư từ chính thức trao đổi giữa hai quốc gia, cơ quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thư về việc chhung, một loại văn thư trao đổi giữa hai quốc gia, giữa hai cơ quan ngang hàng nhau hoặc hai cơ quan không lệ thuộc nhau.

▸ Từng từ:
函件 hàm kiện

hàm kiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thư từ, thư tín

▸ Từng từ:
函数 hàm số

hàm số

giản thể

Từ điển phổ thông

hàm số (toán)

▸ Từng từ:
函數 hàm số

hàm số

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàm số (toán)

Từ điển trích dẫn

1. Trong một phương thức đại số giữa y và x, nếu y biến đổi khi x biến đổi, thường kí hiệu là y = f(x), y gọi là "hàm số" của x. (tiếng Pháp: fonction).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Toán học, chỉ con số chứa đựng con số khác, và biến đổi theo con số mà nó chứa đựng ( Fonction ).

▸ Từng từ:
函电 hàm điện

hàm điện

giản thể

Từ điển phổ thông

thư từ và điện tín

▸ Từng từ:
函胡 hàm hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không rõ ràng — Ta còn chỉ lời nói thiếu suy nghĩ.

▸ Từng từ:
函電 hàm điện

hàm điện

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư từ và điện tín

▸ Từng từ:
書函 thư hàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao thơ. Phong bì thơ.

▸ Từng từ: