准 - chuyết, chuẩn
不准 bất chuẩn

bất chuẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không cho phép, cấm

▸ Từng từ:
准備 chuẩn bị

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "chuẩn bị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp sẵn đầy đủ — Ta còn hiểu là sửa soạn, sắp sửa.

▸ Từng từ:
准免 chuẩn miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng tha cho hoặc bỏ đi.

▸ Từng từ:
准則 chuẩn tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức để theo.

▸ Từng từ:
准备 chuẩn bị

chuẩn bị

giản thể

Từ điển phổ thông

chuẩn bị, dự trù, dự bị

▸ Từng từ:
准尉 chuẩn úy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cấp bậc trong quân đội, ở dưới cấp Thiếu úy.

▸ Từng từ:
准批 chuẩn phê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết vào lá đơn bằng lòng cho.

▸ Từng từ:
准确 chuẩn xác

chuẩn xác

giản thể

Từ điển phổ thông

chuẩn xác, chính xác, trúng

▸ Từng từ:
准行 chuẩn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng cho làm.

▸ Từng từ:
准許 chuẩn hứa

chuẩn hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

cho phép

▸ Từng từ:
准認 chuẩn nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng. Bằng lòng nhận cho.

▸ Từng từ:
准许 chuẩn hứa

chuẩn hứa

giản thể

Từ điển phổ thông

cho phép

▸ Từng từ:
批准 phê chuẩn

phê chuẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phê chuẩn, chấp thuận, tán thành, đồng ý

▸ Từng từ:
标准 tiêu chuẩn

tiêu chuẩn

giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu chuẩn, chuẩn mực, mẫu

▸ Từng từ:
核准 hạch chuẩn

hạch chuẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phê chuẩn, thừa nhận

▸ Từng từ:
標准 tiêu chuẩn

tiêu chuẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu chuẩn, chuẩn mực, mẫu

▸ Từng từ:
准備金 chuẩn bị kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền phòng hờ để dùng vào việc bất thường.

▸ Từng từ: